Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Thị xã phía Nam)
- Tên tiếng Anh: Bưu chính Viễn thông Học viện Công nghệ (PTIT)
- Mã trường: BVS
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Văn bằng sau Đại học – Giáo dục thường xuyên – Cao đẳng – Văn bằng 2
- Địa chỉ nhà:
- Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- ĐT: (028) 38 295 258
- E-mail: [email protected]
- Trang web http://hcm.ptit.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ptithcm.edu.vn/
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Trường công bố thông tin chi tiết trên một trang web.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình trung học phổ thông Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc trung học cơ sở (đã học xong trung học phổ thông nhưng chưa có bằng tốt nghiệp) (xét duyệt ở nước sở tại). trình độ tương đương với trình độ trung học phổ thông của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi là tốt nghiệp trung học phổ thông);
- Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển dụng trong nước và quốc tế.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương pháp 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT và đề án tuyển sinh của học viện.
- Phương pháp 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi cuối năm 2022 THPT.
- Phương pháp 3: Kết hợp xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Học viện.
- Phương pháp 4: Việc xét tuyển dựa trên kết quả của một bài kiểm tra năng khiếu.
4.2. Ngưỡng chất lượng đầu vào, điều kiện nhận KTXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trên website.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dành cho sinh viên chính quy:
- Hệ chính quy trình độ đại học năm học 2020-2021: bình quân khoảng 17 triệu đồng / năm tùy đối tượng;
- Lộ trình nâng mức trần học phí hàng năm: Thực hiện theo Quy định số 86/2015 / NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đã được công bố công khai vào đầu năm học.
II. Các ngành tuyển dụng
Chi nhánh |
Mã ngành |
Nhóm nhập học |
Kỹ thuật điện và điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Thông tin an toàn |
7480202 |
A00, A01 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
Quản lý kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
Tiếp thị |
7340115 |
A00, A01, D01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
Điều khiển kỹ thuật và tự động hóa |
7520216 | A00, A01 |
Thiết bị điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
7520208 |
A00, A01 |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Thị xã phía Nam) như sau:
Ngành đào tạo |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Thiết bị điện tử viễn thông |
17 |
20 |
22,70 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
17 |
20,25 |
19,30 |
Công nghệ thông tin |
22 |
25,10 |
25,90 |
Thông tin an toàn |
20 |
24,20 |
25,40 |
Công nghệ đa phương tiện |
21 |
23,80 |
25.05 |
Quản lý kinh doanh |
19,70 |
23,50 |
25,00 |
Tiếp thị |
21,20 |
24,60 |
25,65 |
Kế toán |
18 |
21,70 |
23,95 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
|
|
19,40 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ



Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TP.
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n