Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: cử nhân – thạc sĩ – văn bằng 2 – giáo dục thường xuyên – liên kết
- Địa chỉ số. 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- ĐT: 84 4 38523798
- E-mail: [email protected]
- Trang web http://hmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối cấp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây
- Tuyển sinh ngành Y sĩ có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp: Thời gian nộp hồ sơ dự kiến trước ngày 15/6/2021.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh trúng tuyển kỳ thi cuối cấp THPT năm 2021.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Việc xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối năm 2021 cấp THPT.
- Nhập học kết hợp với chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp (có giá trị đối với bác sĩ)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký
- Sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển khối ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (nếu có).
4.3. Chính sách ưu tiên: tiếp cận trực tiếp; quyền truy cập ưu tiên …
Xem thêm chi tiết mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Dự kiến học phí đối với sinh viên chính quy theo Quy định 86/2015 / NĐ-CP, ngày và theo quyết định tự chủ của Trường Đại học Y Hà Nội khi Luật Giáo dục Đại học sửa đổi có hiệu lực.
II. Các ngành tuyển dụng
Tên ngành |
Mã ngành | Nhóm nhập học | Toàn bộ mục tiêu |
Y khoa |
7720101 | B00 (toán-hóa-sinh) | 360 |
Y tế (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
7720101_AP | B00 (toán-hóa-sinh) | 40 |
Thuốc – CN Thanh Hóa |
7720101_YHT | B00 (toán-hóa-sinh) | |
110 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 (toán-hóa-sinh) |
50 |
Răng hàm Mặt | 7720501 | B00 (toán-hóa-sinh) |
80 |
Y tế dự phòng | 7720110 | B00 (toán-hóa-sinh) |
80 |
Sức khỏe cộng đồng | 7720701 | B00 (toán-hóa-sinh) |
50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y tế | 7720601 | B00 (toán-hóa-sinh) |
50 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 (toán-hóa-sinh) |
120 |
Điều dưỡng – CN Thanh Hóa | 7720301_YHT | |
B00 (toán-hóa-sinh) |
90 | Dinh dưỡng | 7720401 |
B00 (toán-hóa-sinh) |
70 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 |
B00 (toán-hóa-sinh)
50 * Phân hiệu Y học Thanh Hóa và Phân hiệu Điều dưỡng Thanh Hóa: Hai thí sinh này học tại Trường Đại học Thanh Hóa.* Xem thêm:
Tổ hợp kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM |
Điểm chuẩn vào Đại học Y Hà Nội cụ thể như sau: |
Chi nhánh | Năm 2018 | 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Y khoa | 24,75 | 26,75 |
28,9 28,85 |
Y khoa | (Bao gồm các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | ||
27,5 | Y học cổ truyền | 21,85 | 23.3 | |
26,5 |
26,2 | Răng hàm Mặt | 24.3 | 26.4 |
28,65 |
28,45 | Y tế dự phòng | 20 | 21 |
24,25 |
24,85 | Sức khỏe cộng đồng | 18.1 | 19,9 |
22.4 |
23,8 | Công nghệ phòng thí nghiệm y tế | 21,55 | 23,2 |
26,5 |
26,2 | Điều dưỡng | 21,25 | 22,7 |
25,80 |
25,60 | Dinh dưỡng | 19,65 | 21 |
24,7 |
24,65 | Khúc xạ nhãn khoa | 21,6 | 23.4 |
26,65


Kí túc xá Đại học Y Hà Nội
Lễ trao bằng Đại học Y Hà Nội [email protected]
; t = b.createElement (e); t.async =! 0; r n t.src = v; s = b.getElementsByTagName (e); r n s.parentNode.insertBefore (t, s)} (window, document, 'script', r n 'https: / / connect.facebook.net / en_US /fbevents.js' ); r n fbq ('init', '2367968933233766'); r n fbq ('track', 'PageView'); r n r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n