Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Bổ túc – Văn bằng 2
- Địa chỉ nhà:
- Trụ sở: 119 Ấp Bắc – Phường 05 – TP Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Chi nhánh Đường số 1, Ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
- ĐT: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200
- E-mail: [email protected]
- Trang web http://www.tgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT và phương án tuyển sinh của trường.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức tính điểm đợt 1 từ ngày 5/4 đến ngày 1/8/2021. Thời gian chính xác của từng đợt tiếp theo sẽ được công bố trên website của trường và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Đơn xin nhập học
- Phiếu đăng ký dự tuyển học bạ (tải về);
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc CMND bản gốc có công chứng;
- Chứng minh nhân dân bản sao có công chứng;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
4. Phạm vi đăng ký
- Thí sinh cư trú tại 21 tỉnh thành phía Nam (từ Bình Thuận, Đồng Nai).
- Đối với các chuyên ngành sư phạm, chỉ những thí sinh cư trú tại tỉnh Tiền Giang mới được xét tuyển.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 3 THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 (hoặc HK2) lớp 12).
- Cách 3: Truy cập trực tiếp.
- Phương thức 4: Xét kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đăng ký
Một. Phương pháp 1:
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
b. Phương pháp 2:
– Chuyên ngành thuộc nhóm chuyên ngành đào tạo giáo viên.
+ Đối với ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp lớp 12 THPT (điểm trung bình môn toán, văn lớp 12 từ 6,5 trở lên) hoặc bài thi học sinh tốt nghiệp THPT đạt 6,5 trở lên. tổng điểm trung bình các môn dùng để tính xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và điểm trung bình các môn đạt từ 18,0 trở lên. Thí sinh phải trải qua kỳ kiểm tra năng khiếu tại trường.
+ Ở bậc đại học: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT loại giỏi năm lớp 12 (điểm trung bình cả năm học môn Toán hoặc môn văn lớp 12 từ 8,0 trở lên) hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. tổ hợp môn dùng tổng điểm trung bình xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và các môn đạt từ 21,0 điểm trở lên.
– Các ngành thuộc nhóm công nghiệp khác
Thí sinh phải có điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và môn học phải có điểm trung bình cả năm học từ 18,0 điểm trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 trở lên.
C. Phương pháp 3:
– Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh đại học, xét tuyển bổ túc trung cấp vào Nhóm ngành Sư phạm Phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Ưu tiên xét tuyển thẳng, xét tuyển thẳng theo quy định tại Đề án đăng ký xét tuyển thẳng của Trường Đại học Tiền Giang đối với thí sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng hình thức xét tuyển học bạ và thi theo từng ngành học. các điều kiện sau:
+ Học sinh trung học phổ thông đạt giải Khoa học kỹ thuật; Đổi mới tỉnh.
+ Biên bản hợp tác do Trường Đại học và Trung học chuyên nghiệp Tiền Giang ký gồm có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường trung học phổ thông kèm theo danh sách. (Mỗi hợp đồng với Trường Đại học Tiền Giang trong trường THPT đều có quy định về số lượng học sinh do hiệu trưởng lập)
+ Sinh viên phải có Chứng chỉ TOEFL PBT 513 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên, có giá trị trong vòng 2 năm (kể từ ngày thi đến ngày nộp đơn).
d. Phương pháp 4:
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
6. Học phí
- Tại đây bạn sẽ tìm thấy học phí cho tất cả các ngành học của Trường Đại học Tiền Giang.
II. Các ngành tuyển dụng
Chuyên ngành |
Mã ngành | Kết hợp tùy chọn |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D90 |
Quản lý kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D90 |
Nên kinh tê |
7310101 | A00, A01, D01, D90 |
Luật |
7380101 | A01, D01, C00, D66 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, A01, B00, B08 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 | A00, A01, B00, B08 |
Giống |
7620105 | A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, A01, B00, B08 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | A00, A01, B00, B08 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ xây dựng |
7510103 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, D07, D90 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D07, D90 |
Điện tử – tin học công nghiệp |
7510300 | A00, A01, D07, D90 |
Văn hóa học đường |
7229040 | C00, D01, D14, D78 |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14, D78 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 | A00, A01, D01, C00 |
Sư phạm toán học |
7140209 | A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm văn học |
7140217 | C00, D01, D14, D78 |
Cao đẳng sư phạm mẫu giáo |
51140201 | M00, M02 |
* Xem thêm: Tổ hợp kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Chỉ tiêu vào Trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
||
Kế toán |
14,00 |
21 |
18 |
17 |
23,31 |
Quản lý kinh doanh |
14,00 |
21 |
18 |
17 |
24,13 |
Ngân hàng và tài chính |
13,00 |
19 |
18 |
15 |
21,85 |
Nên kinh tê |
13,00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
13,00 |
26 |
18 |
15 |
18 |
Ứng dụng toán học |
13,00 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13,00 |
20 |
18 |
16 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13,00 |
|
|
|
|
Máy xây dựng |
13,00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13,00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13,00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13,00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
14,00 |
16 |
18 |
15 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
13,00 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Trồng ngũ cốc |
13,00 |
|
|
|
|
Văn học |
13,00 |
|
|
|
|
Văn hóa học đường |
13,00 |
19 |
18 |
15 |
18 |
Giáo dục tiểu học |
|
22,5 |
21 |
20 |
25,95 |
Sư phạm toán học |
|
22,5 |
21 |
19 |
27,20 |
Sư phạm văn học |
|
18,5 |
21 |
19 |
25.48 |
Luật |
|
21 |
18 |
15 |
23,40 |
Giống |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ điện tử – tin học công nghiệp |
|
27,5 |
18 |
|
|
Du lịch |
|
21 |
18 |
15 |
18 |
Giáo dục mầm non (trình độ học vấn cao hơn) |
|
16,5 |
18 |
17 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Đại học Tiền Giang
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n