Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: cử nhân – thạc sĩ – liên kết – giáo dục thường xuyên – văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: (0274) .382.2518 – (0274) .383.7150
- E-mail: [email protected]
- Trang web https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT và phương án tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập:
- Việc xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối năm 2021 cấp THPT.
- Lối vào trực tiếp.
- Xét tuyển dựa trên kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 tại Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh được trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và truy cập trực tiếp
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến cho năm học 2021-2022 như sau:
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ: 429 000 đồng / tín chỉ.
- Khoa Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 359.000 đồng / tín chỉ.
- Sư phạm: miễn học phí.
II. Các ngành tuyển dụng
Chi nhánh |
Mã ngành | Nhóm nhập học | Mục tiêu |
Trường giáo dục | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | x |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | x |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, A16, C00, D01 | x |
Sư phạm văn học | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | x |
Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | x |
tiếng Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | x |
người Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | x |
Hàn Quốc |
7220210 | D01, A01, D15, D78 | x |
Chính trị | 7310201 | C00, C14, C19, D01 | x |
Hành chính công | 7310205 | A16, C00, C14, D01 | x |
Quản lý kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | x |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | x |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | x |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | x |
Công nghệ phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | x |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Ngành kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | x |
Ngành gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | x |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00, A16, V00, V01 | x |
Máy xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Dịch vụ cộng đồng | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | x |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | x |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | x |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | x |
Cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | x |
Công nghệ tự động | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; D01 | x |
Kinh tế đô thị | 7580105 | V00; V01; A00; A16 | x |
Nghiên cứu quốc tế | 7310601 | A00; C00; D01; D78 | |
tâm lý | 7310401 | C00; D01; C14; B08 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | x |
Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | x |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | x |
Văn hóa học đường | 7229040 | C14, C00, D01, C15 | x |
Thiết bị điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | x |
Nghệ thuật ứng dụng (mỹ thuật) | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | C00, D01, D09, V01 | x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, C00, D01, D78 | x |
Kĩ sư môi trường |
7520320 | A00, D01, B00, B08 | x |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, D01, B00, B08 | x |
Dinh dưỡng |
7720401 | A00, D01, B00, D90 | x |
toán học |
7460101 | A00, A01, D07, A16 | x |
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn vào Đại học Thủ Dầu Một là:
Chi nhánh |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
||
Trường giáo dục |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Giáo dục mầm non |
19 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Giáo dục tiểu học |
20 |
18,5 |
24 |
25 |
28,5 |
Sư phạm văn học |
– |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm lịch sử |
– |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
tiếng Anh |
16 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
người Trung Quốc |
16 |
15,5 |
20 |
17,5 |
20 |
Văn hóa học đường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
Chính trị |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Hành chính công |
15 |
15 |
18 |
15,5 |
19 |
Địa lý |
14 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý kinh doanh |
16,5 |
16 |
22 |
17,5 |
22,5 |
Tài chính – ngân hàng |
16 |
15 |
18 |
16,5 |
19 |
Kế toán |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Luật |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Sinh học ứng dụng |
14,25 |
|
|
|
|
Vật lý |
15 |
|
|
|
|
Hóa học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
18 |
|
|
toán học |
15 |
|
|
15 |
18 |
Công nghệ phần mềm |
14 |
15 |
18 |
16 | 18 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Kỹ thuật điện |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Ngành kiến trúc |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công trình dân dụng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dịch vụ cộng đồng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Cơ điện tử |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
18 |
16 |
18,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Ngành gỗ) |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Nghiên cứu quốc tế |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
tâm lý |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
15 |
15 |
18 |
|
|
Lịch sử |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
Công nghệ tự động |
14 |
15 |
18 |
18 |
20 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
14,5 |
15,5 |
18 |
17,5 |
20 |
Công nghệ thông tin |
|
15,5 |
18 |
18 |
19,5 |
Toán học bền vững |
|
15 |
18 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Du lịch |
|
15 |
18 |
16,5 |
19 |
Thiết bị điện tử viễn thông |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế đô thị |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Âm nhạc |
|
15 |
18 |
15 |
17 |
Nghệ thuật ứng dụng (mỹ thuật) |
|
15 |
18 |
15 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
17 |
19 |
Hàn Quốc |
|
|
|
18 |
20 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
15 |
18 |
Kĩ sư môi trường |
|
|
|
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
16 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ



Đại học Thủ Dầu Một
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n