Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Chất lượng cao
- Địa chỉ: Khu phố Kim Chung, Huyện Hoài Đức, TP. Hà nội
- Điện thoại: 0243 3861 763 – 1900234565 – 02433861791
- E-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 18/02/2022 đến 28/04/2022.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo yêu cầu.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
– Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT.
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- 3 môn trong 3 học kỳ (lớp 11 học 2 học kỳ và lớp 12 học kỳ 1) hoặc lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) có tổng điểm trung bình cộng từ 18 điểm trở lên.
– Xét tuyển theo kết quả kiểm tra cuối cấp THPT.
- Căn cứ kết quả kiểm tra cuối cấp THPT do hội đồng tuyển sinh của trường xác định và công bố.
- Dược lý Căn cứ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Thông qua chính sách ưu tiên
- Thực hiện nghiêm túc Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Điểm ưu tiên sẽ được cộng cho thí sinh thuộc diện ưu tiên theo mức điểm trong bảng điểm xét tuyển.
5. Học phí
Học phí Đại học Thành Đô như sau:
Hệ thống đào tạo | Đơn giá / tín dụng | Học phí / toàn khóa học | Phí / kỳ | |
CNTT, ô tô, điện tử | 430 000 | 67.510.000 won | 8 439 000 VND | 1.688.000 thắng |
tiệm thuốc | 550.000 | 90.200.000 thắng | 9.020.000 won | 1804000 |
Kinh tế, hành chính, du lịch, ngoại ngữ | 400 | 57 600 000 VND | 8 229 000 VND | 1.646.000 chiến thắng |
II. Các ngành tuyển dụng
TT | Các ngành tuyển dụng | Mục tiêu (kỳ vọng) |
Sự phối hợp Cổng |
Đại học chính quy (bằng đại học thông thường) | |||
đầu tiên |
Công nghệ thông tin – Định hướng về mạng máy tính và truyền thông |
150 |
A00, A01 |
2 |
Công nghệ tự động – Định hướng kỹ thuật điện ô tô và điều khiển tự động |
100 | |
3 |
Công nghệ điện và điện tử Hướng tự động hóa điện và kỹ thuật điện, điện tử |
60 | |
4 |
Kế toán Định hướng hạch toán kinh doanh |
100 | |
5 |
Quản lý kinh doanh Hướng tiếp thị kỹ thuật số |
120 |
A00, A01 C00, D01 |
6 |
Văn phòng hành chính Định hướng quản lý |
120 | |
7 | Hội đồng quản trị khách sạn | 80 | |
số 8 |
Du học việt nam – Hướng dẫn du lịch gần đúng |
70 | |
9 |
tiếng Anh – Định hướng tiếng Anh chuyên ngành du lịch |
70 | D01, D07 D14, D15 |
mười | Dược học (bằng dược) | 300 | |
11 |
Luật – Hiến pháp |
100 |
A00, A01, C00, D01 |
thứ mười hai |
Luật kinh tế – Luật kinh tế |
100 | |
Cao đẳng thông thường (cấp bằng cử nhân thực hành) | |||
đầu tiên | tiếng Anh | 25 |
Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương |
2 | tiếng Nhật | 35 | |
3 | Hướng dẫn | 25 | |
4 | Hội đồng quản trị khách sạn | 25 | |
5 | tiệm thuốc | 25 |
* Đồng hồ đeo tay Xem thêm: Đại học – Tổ hợp các môn thi vào đại học
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Chi nhánh |
2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Công nghệ tự động |
14,5 |
15 |
15 |
Công nghệ điện và điện tử |
14,5 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
15 |
15 |
Kế toán |
14,5 |
15 |
15 |
Quản lý kinh doanh |
14,5 |
15 |
15 |
Hội đồng quản trị khách sạn |
14,5 |
15 |
15 |
Văn phòng hành chính |
14,5 |
15 |
15 |
Du học việt nam |
14,5 |
15 |
15 |
tiếng Anh |
14,5 |
15 |
15 |
tiệm thuốc |
20 |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
14,5 |
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n