Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tân Tạo
- Tên tiếng Anh: Tan Tao University (TTU)
- Mã trường: TUT
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ thống giáo dục: Đại học
- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Tân Đức, Đức Hòa, Long An
- ĐT: +84 (272) 376 9216
- E-mail: [email protected]
- Trang web http://ttu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và phương án tuyển sinh của trường.
2. Đơn xin nhập học
- 01 đơn đăng ký (điền đầy đủ thông tin theo mẫu).
- 01 bản photo giấy chứng nhận của trường.
- Bản sao 01 bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản chính (khi nhập học, thí sinh nộp bản chính bằng tốt nghiệp THPT để đối chiếu).
- 01 bản sao CMND / thẻ căn cước / hộ chiếu.
- 02 ảnh 3×4, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau ảnh.
3. Đối tượng đăng ký
- Chuyên đề 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT ở Việt Nam.
- Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc tế tại Việt Nam và học sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông ở nước ngoài.
4. Phạm vi đăng ký
- Tuyển du học sinh trong nước và quốc tế.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Phương pháp lựa chọn
– Đối với lĩnh vực y tế:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (văn bản kiểm tra), lớp 12 được xếp loại xuất sắc theo quy định của Bộ GD-ĐT về tuyển dụng viên chức y tế, chăm sóc sức khỏe. để bước vào cuộc phỏng vấn.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển và để bước vào cuộc phỏng vấn.
- Việc xét tuyển dựa trên kết quả của bài kiểm tra năng khiếu nhóm ngành đào tạo đại học về sức khỏe và để bước vào cuộc phỏng vấn.
– Đối với các ngành khác:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tốt nghiệp THPT.: 05 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và 1 học kỳ lớp 12) hoặc 06 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12), và để bước vào cuộc phỏng vấn.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT và xét tuyển đầu vào.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện tuyển sinh
Môn học | Yêu cầu nhập học | Lĩnh vực chính: y học đa khoa, điều dưỡng và công nghệ phòng thí nghiệm y tế |
Các ngành công nghiệp khác |
Đối tượng 1 | Kết quả chứng chỉ trung học |
Y Đa khoa: Học lực lớp 12 TỐT NHẤT hoặc điểm thi THPT> = 8.0 |
– Xét kết quả học tập tốt nghiệp THPT 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên. – Bản xác minh học kỳ I điểm tốt nghiệp THPT từ 6,0 trở lên. |
Kỹ thuật Điều dưỡng và Xét nghiệm Y học: Tỷ lệ thành công lớp 12 hoặc điểm thi THPT> = 6,5 |
|||
Điểm thi TN THPT |
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT quy định sau khi trúng tuyển THPT. |
Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh sau khi có kết quả thi. |
|
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đại học |
Y đa khoa: tổng điểm thi> = 650 điểm |
||
Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm thi> = 550 điểm |
|||
Đối tượng 2 | Điểm trung bình 3 năm trung học |
Y Đa khoa: Học 3 năm trung học phổ thông có điểm trung bình từ 2,5 trở lên. |
Điểm trung bình 3 năm học THPT đạt từ 2.0 trở lên |
Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Học 3 năm THPT có điểm trung bình trở lên từ 2.0 trở lên. |
5.3. Chính sách ưu tiên, truy cập trực tiếp
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí năm 2020:
- Học phí ngành Y đa khoa: 150.000.000đ / năm và không thay đổi trong suốt 6 năm học.
- Học phí các ngành khác: 1 300 000 VND / tín chỉ lý thuyết và 1 950 000 VND / tín chỉ thực tập. Mức trung bình là 40.000.000 VND / năm và không thay đổi trong 4 khóa học.
II. Các ngành tuyển dụng
Tên ngành |
Mã ngành |
Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu |
|
Xem lại kết quả kỳ thi trung học của bạn |
Theo một cách khác |
|||
Sức khỏe tổng quát |
7720101 |
A00, B00, B08, D07 | 100 | 100 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, B08, D07 | 25 | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y tế |
7720601 |
A00, B00, B08, D07 | 25 | 25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D01 | 20 | 20 |
Quản lý kinh doanh |
7340101 |
A00, B00, B08, D01 | 20 | 20 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, B00, B08, D01 | 15 | 20 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, B00, B08, D01 | 20 | 20 |
tiếng Anh |
7220201 |
A00, B00, B08, D01 | 08 | 17 |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo như sau:
Chi nhánh |
2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Sức khỏe tổng quát |
21 | 22 | 22 |
Điều dưỡng |
18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y tế |
18 | 19 | 19 |
Công nghệ sinh học |
15 | 15 | |
Quản lý kinh doanh |
15 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế |
15 | 15 | |
Khoa học máy tính |
15 | 15 | |
tiếng Anh |
15 | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n