Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University (FBU)
- Mã trường: FBU
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: cử nhân – cao đẳng – thạc sĩ – kết hợp
- Địa chỉ nhà:
- Cơ sở chính: Cộng đồng Tiền Phong, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở đào tạo: 136-138 Phạm Văn Đồng, Q. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- E-mail: [email protected]
- Trang web https://fbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT và phương án tuyển sinh của trường.
2. Đơn xin nhập học
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi kiểm tra cấp THPT: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ tổng hợp):
- Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy trên website của trường);
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Bản sao có công chứng của bằng tốt nghiệp, hoặc
- Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông ban đầu;
- Giấy chứng nhận ưu tiên bản sao có công chứng (nếu có);
- 02 ảnh 4×6 chụp trong 3 tháng gần nhất;
- 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
3. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh phải học xong THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi đăng ký
- Tiếp tân trong nước.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT.
- Lấy kết quả học cấp 3 (xét học bạ).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
Một. Đào tạo các chuyên ngành chính về tài chính – ngân hàng, kế toán, kiểm toán, quản trị kinh doanh, kinh doanh, luật kinh tế và công nghệ thông tin
– Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTQG: thí sinh học hết THPT đạt từ 15,5 điểm trở lên (bằng điểm sàn xét tuyển năm 2020);
– Xét tuyển dựa vào kết quả học THPT (chứng chỉ tổng quan): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp năm lớp 10, 11, 12 (6 học kỳ) đạt từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không dưới 6,0 điểm.
b. Đối với đào tạo tiếng Anh
– Các tổ hợp tự chọn: A01, D01;
– Chỉ xét tuyển khi có kết quả của kỳ kiểm tra cuối cùng của trường trung học phổ thông của bang. Điểm kiểm tra tiếng Anh từ 6,0 trở lên. Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
C. Vì một ngành đào tạo chất lượng
– Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;
– Chỉ xét tuyển từ kết quả của kỳ thi kiểm tra sức khỏe tốt nghiệp trung học phổ thông: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng điểm của kỳ thi tuyển sinh năm 2020);
5.3. Thông qua chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được cộng theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
- Đối với hệ đại học chính quy: 600.000 đồng / 1 tín chỉ.
- Đối với hệ đại học chất lượng cao: 1.000.000 đồng / 1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển dụng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán, văn, địa |
|
Kế toán | 7340301 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán học, văn học, địa lý |
|
Kiểm toán | 7340302 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán học, văn học, địa lý |
|
Quản lý kinh doanh | 7340101 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán học, văn học, địa lý |
|
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán học, văn học, địa lý |
|
Luật kinh tế | 7380107 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán học, văn học, địa lý |
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: toán học, vật lý, hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh C04: toán học, văn học, địa lý |
|
tiếng Anh |
7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: toán, văn, tiếng Anh |
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn xét tuyển vào trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội như sau:
Chi nhánh |
Năm 2018 |
Năm 2021 |
|
Kết quả của Nhà thi đấu Nhà nước |
Hồ sơ trường học |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
|
Tài chính – ngân hàng |
15,5 |
18 |
Tổng điểm 3 môn trong kỳ thi tuyển sinh THPT năm 2021 không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên khu vực, cộng điểm ưu tiên cho 18,00 Điểm khu vực 3 và không có môn nào dưới 1,00 điểm. Đặc biệt đối với môn Tiếng Anh: môn Tiếng Anh hệ số 2, phải đạt từ 6 điểm trở lên. |
Kế toán |
15,5 |
18 |
|
Kiểm toán |
15,5 |
18 |
|
Quản lý kinh doanh |
15,5 |
18 |
|
Kinh doanh thương mại |
15,5 |
18 |
|
Luật kinh tế |
15,5 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
|
tiếng Anh |
15,5 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n