Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedances University No 2
- Mã trường: SP2
- Loại trường: công lập
- Hệ thống giáo dục: bằng cử nhân và bằng thạc sĩ
- Địa chỉ: Số 32 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hòa, TP. Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
- ĐT: 0211 3863 416
- E-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://www.hpu2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường sẽ thông tin lại sau.
2. Đối tượng đăng ký
- Công dân Việt Nam được tham gia dự tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học; Tuyển sinh đại học hiện nay.
- Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu học (thí sinh được tuyển thẳng).
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sinh trên toàn quốc và ứng viên là người nước ngoài.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Lối vào trực tiếp.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT.
- Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển (áp dụng cho các chuyên ngành mầm non và giáo dục thể chất).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
– Đối với nhóm chuyên ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Tuyển thí sinh đạt hạnh kiểm từ loại khá trở lên vào các lớp 10,11,12.
+ Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu học lực giỏi.
+ Không tuyển những ứng viên méo, méo, bóng, nói lắp.
+ Chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối vào Khoa Giáo dục thể chất: nam cao từ 1,65 m, nặng 45 kg trở lên, nữ cao từ 1,55 m trở lên và nặng 40 kg trở lên (trường không đào tạo sơ cấp nghề). , ứng viên không được, bạn sẽ bị loại khi nhập học).
– Thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên (không phải là giáo dục thể chất) phải có:
+ Điểm tối thiểu của bài kiểm tra / môn thi đầu vào hoặc điểm trung bình của tất cả các bài kiểm tra / bài thi đạt từ 8,0 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) để đăng ký xét tuyển vào ngành giáo dục thể chất phải có:
+ Điểm tối thiểu của bài kiểm tra / môn thi đầu vào hoặc điểm trung bình của tất cả các bài kiểm tra / bài thi đạt từ 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối tượng là vận động viên cấp I, vô địch, vận động viên đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế, vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi tài năng do nhà trường tổ chức đạt loại giỏi (từ 9,0 trở lên. thang điểm 10,0 trở lên), điểm trung bình xét tuyển THPT đạt từ 5,0 trở lên.
4.2. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp
6. Học phí
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Trong năm học |
Các ngành đào tạo khoa học xã hội |
Các khóa học về khoa học tự nhiên |
2020-2021 |
9.800.000 VND / học sinh | 11.700.000 VND một học sinh |
2021–2022 |
9.800.000 VND / học sinh | 11.700.000 VND một học sinh |
II. Các ngành tuyển dụng
Chuyên ngành | Mã ngành |
Tổng hợp các tài liệu kiểm tra 1 |
Mục tiêu | |
Sự kết hợp của chủ đề |
Theo kết quả thi THPT QG |
Theo một cách khác |
||
Các chuyên ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) |
||||
Sư phạm công nghệ | 7140246 |
Toán học, vật lý, tiếng Anh Toán học, vật lý, sinh học Toán, sinh học, tiếng Anh Toán học, khoa học, tiếng Anh |
144 | 96 |
Sư phạm toán học | 7140209 |
Toán học, vật lý, hóa học Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, toán học, tiếng Anh Toán, công dân, tiếng Anh |
115 | 76 |
Sư phạm văn học | 7140217 |
Văn học, lịch sử, địa lý Văn học, toán học, tiếng Anh Văn học, toán học, công dân Văn học, địa lý, tiếng Anh |
118 | 78 |
Sư phạm tiếng anh | 7140231 |
Văn học, toán học, tiếng Anh Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, vật lý, tiếng Anh Văn học, hóa học, tiếng Anh |
50 | 34 |
Sư phạm vật lý | 7140211 |
Toán học, vật lý, hóa học Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, toán học, vật lý Toán học, vật lý, địa lý |
132 | 88 |
Sư phạm hóa học | 7140212 |
Toán học, vật lý, hóa học Toán, hóa học, tiếng Anh Toán học, hóa học, sinh học Toán học, hóa học, địa lý |
173 | 116 |
Sư phạm sinh học | 7140213 |
Toán học, hóa học, sinh học Toán, sinh học, tiếng Anh Toán học, sinh học, địa lý Toán học, sinh học, văn học |
124 | 83 |
Sư phạm tin học | 7140210 |
Toán học, vật lý, hóa học Văn học, toán học, tiếng Anh Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, toán học, vật lý |
126 | 84 |
Sư phạm lịch sử | 7140218 |
Văn học, lịch sử, địa lý Văn học, toán học, lịch sử Văn học, lịch sử, tiếng Anh Văn, sử, giáo dục công dân |
167 | 112 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
Văn học, toán học, tiếng Anh Toán học, vật lý, tiếng Anh Toán học, vật lý, hóa học Văn học, toán học, địa lý |
133 | 89 |
Giáo dục mầm non | 7140201 |
Văn, tài 2, tài 3 Toán học, tài năng 2, tài năng 3 Văn, Anh, tài năng 1 Văn, sử, tài K1 |
152 | 102 |
Giáo dục thể chất | 7140206 |
Văn, tài 5, tài 6 Toán học, tài năng 5, tài năng 6 Toán, sinh học, tài năng 4 Văn, công dân, năng khiếu 4 |
148 | 99 |
Giáo dục công dân | 7140204 |
Văn học, toán học, tiếng Anh Văn học, lịch sử, địa lý Văn học, công dân, tiếng Anh Văn, sử, giáo dục công dân |
171 | 114 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh | 7140208 |
Văn học, toán học, tiếng Anh Văn học, lịch sử, địa lý Văn học, công dân, tiếng Anh Văn, sử, giáo dục công dân |
201 | 134 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm |
||||
Du học việt nam | 7310630 |
Văn học, lịch sử, địa lý Văn học, toán học, tiếng Anh Văn học, toán học, công dân Văn học, địa lý, tiếng Anh |
373 | 249 |
tiếng Anh | 7220201 |
Văn học, toán học, tiếng Anh Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, vật lý, tiếng Anh Văn học, hóa học, tiếng Anh |
54 | 36 |
người Trung Quốc | 7220204 |
Văn học, toán học, tiếng Trung Văn học, toán học, tiếng Anh Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, vật lý, tiếng Anh |
44 | 30 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán học, vật lý, hóa học Văn học, toán học, tiếng Anh Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, toán học, vật lý |
217 | 145 |
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Chi nhánh |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả của Nhà thi đấu Nhà nước |
Hồ sơ trường học |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
|
Giáo dục mầm non |
26 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
|
Giáo dục tiểu học |
17,50 |
32 |
31 |
32 |
32,5 |
37,5 |
Giáo dục công dân |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Giáo dục thể chất |
26 |
28 |
25 |
32 |
24.0 |
28 |
Sư phạm toán học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
39 |
Sư phạm tin học |
24 |
35 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Sư phạm vật lý |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
Sư phạm hóa học |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
Sư phạm sinh học |
24 |
32 |
|
32 |
25,5 |
32 |
Sư phạm văn học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
37 |
Sư phạm lịch sử |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Sư phạm tiếng anh |
24 |
32 |
25 |
32 |
32 |
38 |
Sư phạm công nghệ |
24 |
34 |
25 |
32 |
32,5 |
|
Khoa học sư phạm |
24 |
32 |
|
|
|
|
tiếng Anh |
22 |
26 |
20 |
26 |
20 |
35 |
người Trung Quốc |
23 |
26 |
26 |
26 |
24 |
36 |
Văn học |
20 |
26 |
|
|
|
|
Du học việt nam |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
Thông tin – Thư viện |
20 |
26 |
20 |
26 |
|
|
Công nghệ thông tin |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
|
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Lưu ý: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ



Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n