Mục lục
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN CÔNG TY
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
RMIT tại Việt Nam có 3 kỳ tuyển sinh mỗi năm:
- trong tháng Hai
- Tháng Sáu Tháng Bảy
- Tháng Mười
2. Đối tượng đăng ký
- Sinh viên tốt nghiệp trường trung học.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình cả năm lớp 12 7.0 / 10.0.
- Hoàn thành chương trình UniSTART tại RMIT
- Tiếng Anh đáp ứng một trong năm yêu cầu sau:
- Hoàn thành lớp Nâng cao của chương trình tiếng Anh dự bị đại học tại RMIT
- IELTS (học thuật) 6.5+ (không có dải tần nào dưới 6.0)
- Điểm TOEFL iBT 79+ (điểm tối thiểu cho mỗi kỹ năng: đọc 13, nghe 12, nói 18, viết 21)
- Điểm kiểm tra tiếng Anh của Pearson (học thuật) 58+ (kỹ năng giao tiếp không dưới 50)
- Cambridge English: Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) 176+ (không dưới 169)
5. Học phí
II. Các ngành tuyển dụng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học RMIT Nam Sài Gòn như sau:
Chi nhánh |
Yêu cầu nhập học |
Kinh tế và tài chính |
– Đối với ngành công nghệ thông tin và thiết kế (hệ thống đa phương tiện), điểm môn Toán phải đạt từ 7,0 trở lên.
– Điểm trung bình cuối năm lớp 12> = 7,0 |
Kinh doanh quốc tế |
|
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Halda |
|
Tiếp thị kỹ thuật số |
|
Quản lý khách sạn và du lịch |
|
Giao tiếp chuyên nghiệp |
|
Quản lý và bán hàng thời trang |
|
Thiết kế (giao tiếp kỹ thuật số) |
|
Thiết kế sáng tạo các ứng dụng |
|
Ngôn ngữ |
|
Công nghệ thông tin |
|
Điện và điện tử |
|
Kỹ sư phần mềm |
|
Robot và cơ điện tử |
D. HỌC PHÍ
Chi nhánh |
Mỗi năm |
Chương trình hoàn chỉnh |
||||||
Số lượng tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí bằng USD |
Số lượng tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí bằng USD |
|
Kinh tế và tài chính |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Kinh doanh quốc tế |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Halda |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Tiếp thị kỹ thuật số |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Quản lý khách sạn và du lịch |
|
96 |
số 8 |
218.737.000 đã giành được |
9 573 |
288 |
24 |
656.211.000 đã giành được |
28 718 |
Giao tiếp chuyên nghiệp |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
21 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Quản lý và bán hàng thời trang |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Thiết kế (giao tiếp kỹ thuật số) |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
18 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Thiết kế sáng tạo các ứng dụng |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
22 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Ngôn ngữ |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
23 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Công nghệ thông tin |
96 |
số 8 |
257 337 600 |
11.262 |
288 |
24 |
772.013.000 đã giành được |
33 786 |
Điện và điện tử |
96 |
số 8 |
145.455.500 |
6,366 |
384 |
32 |
581.822.000 đã giành được |
25 463 |
Kỹ sư phần mềm |
96 |
số 8 |
145.455.500 |
6,366 |
384 |
32 |
581.822.000 đã giành được |
25 463 |
Robot và cơ điện tử |
96 |
số 8 |
145.455.500 |
6,366 |
384 |
32 |
581.822.000 đã giành được |
25 463


Thư viện Đại học RMIT Nam Sài Gòn
[email protected]
; r n s.parentNode.insertBefore (t, s)} (window, document, 'script', r n 'https: / / connect.facebook.net / en_US /fbevents.js' ); r n fbq ('init', '2367968933233766'); r n fbq ('track', 'PageView'); r n r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n