Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Hệ thống giáo dục: cử nhân – thạc sĩ – liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- ĐT: (028) 372 44 270
- E-mail: [email protected]
- Trang web https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Theo kế hoạch đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia TP. HCM.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương pháp 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi cuối năm 2022 THPT, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022.
- Phương pháp 2: xét tuyển học sinh giỏi THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.
- Phương pháp 3: khoảng 1% mục tiêu.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và Hướng dẫn tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển những thí sinh giỏi nhất vào các trường THPT năm 2022.
- Phương pháp 4: Tỷ lệ xét tuyển 10-30% dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM thực hiện năm 2022.
- Phương pháp 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; Học sinh tốt nghiệp trung học với chứng chỉ đầu vào quốc tế
- (SAT, ACT, IB, A-level, AP, ATAR …); Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông ở nước ngoài hoặc trường trung học phổ thông được nước ngoài công nhận tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu. Phương pháp 6
(đối với chương trình trực tuyến): Xét tuyển theo dữ liệu học bạ của học sinh 03 tuổi THPT, 10 – 20% chỉ tiêu. Tiêu chí: tính điểm trung bình chung 3 năm học 3 môn THPT theo khối đăng ký. Thời gian thi (dự kiến): 2 lần trong năm.
- 4.2. Yêu cầu nhập học
Trường công bố thông tin chi tiết trên một trang web.
5. Học phí Học phí
Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
- – Các chương trình do trường đại học quốc tế cấp.
Học phí: 50 triệu / năm.
- – Chương trình liên kết đào tạo với các trường đại học nước ngoài
- Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50-77 triệu / năm.
Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của Trường đối tác.Ghi chú
: Mức học phí trên chưa bao gồm đào tạo tiếng Anh tăng cường cho sinh viên chưa đạt chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh nhập học.
II. Các ngành tuyển dụng | Tên ngành / chương trình | Mã ngành | Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu mong đợi |
I. Các khóa đào tạo do các trường đại học quốc tế cung cấp | ||
Quản lý kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | |
315 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 |
190 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 |
60 | tiếng Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 |
75 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 |
60 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00; A01 |
40 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01 |
110 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; B08; D07 |
250 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 |
125 | Hóa học (hóa sinh) | 7440112 | A00; B00; B08; D07 |
70 | Công nghệ hóa học | 7520301 | A00; A01; B00; D07 |
45 | Thiết kế hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00; A01; D01 |
105 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01 |
195 | Thiết bị điện tử viễn thông | 7520207 | A00; A01; B00; D01 |
75 | Công nghệ điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; B00; D01 |
75 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00; B00; B08; D07 |
120 | Máy xây dựng | 7580201 | A00; A01; D07 |
50 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01 |
50 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản lý rủi ro) | 7460112 | A00; A01 |
50 | Công nghệ không gian | 7520121 | A00; A01; A02; D90 |
30 | Kĩ sư môi trường | 7520320 | A00; A02; B00; D07 |
30 |
II. Các ngành đào tạo liên quan đến đại học nước ngoài | ||
|
1. Chương trình cấp bằng cao đẳng tại Đại học Nottingham (Vương quốc Anh) | ||
Công nghệ thông tin (2 + 2) | 7480201_UN | A00; A01 | |
20 | Quản lý kinh doanh (2 + 2) | 7340101_UN | A00; A01; D01; D07 |
30 | Công nghệ sinh học (2 + 2) | 7420201_UN | A00; B00; B08; D07 |
20 | Thiết bị điện tử viễn thông (2 + 2) | 7520207_UN | A00; A01; B00; D01 |
mười | Công nghệ thực phẩm (2 + 2) | 7540101_UN | A00; A01; B00; D07 |
20 |
2. Chương trình cấp bằng cao đẳng tại Đại học West of England (Vương quốc Anh) | ||
Công nghệ thông tin (2 + 2) | 7480201_WE2 | A00; A01 | |
20 | Quản lý kinh doanh (2 + 2) | 7340101_WE | A00; A01; D01; D07 |
150 | Thiết bị điện tử viễn thông (2 + 2) | 7520207_WE | A00; A01; B00; D01 |
mười | Công nghệ sinh học (2 + 2) | 7420201_WE2 | A00; B00; B08; D07 |
25 | Tiếng Anh (2 + 2) | 7220201_WE2 | D01, D09, D14, D15 |
40 |
3. Chương trình cấp bằng cao đẳng tại Đại học Công nghệ Auckland (New Zealand) | ||
Quản lý kinh doanh (2 + 2) | 7340101_AU | A00; A01; D01; D07 | |
30 |
4. Chương trình cấp bằng cao đẳng tại Đại học New South Wales (Úc) | ||
Quản lý kinh doanh (2 + 2) | 7340101_NS | A00; A01; D01; D07 | |
30 |
5. Chương trình cấp bằng liên kết của Đại học Suny Binghamton (USD) | ||
Công nghệ máy tính (2 + 2) | 7480106_SB | A00; A01 | |
20 | Thiết kế hệ thống công nghiệp (2 + 2) | 7520118_SB | A00; A01; D01 |
15 | Kỹ thuật điện tử (2 + 2) | 7520207_SB | A00; A01; B00; D01 |
mười |
6. Chương trình cấp bằng liên kết của Đại học Houston (Hoa Kỳ) | ||
Quản lý kinh doanh (2 + 2) | 7340101_UH | A00; A01; D01; D07 | |
150 |
7. Chương trình cấp bằng liên kết của Đại học West of England (Vương quốc Anh) (4 + 0) | ||
Quản lý kinh doanh (4 + 0) | 7340101_WE4 | A00; A01; D01; D07 | |
300 | Tiếng Anh (4 + 0) | 7220201_WE4 | D01, D09, D14, D15 |
50 | Công nghệ sinh học y sinh (4 + 0) | 7420201_WE4 | A00; B00; B08; D07 |
50 | Công nghệ thông tin (4 + 0) | 7480201_WE4 | A00; A01 |
50 |
8. Chương trình cấp bằng liên kết của Đại học West of England (Vương quốc Anh) (3 + 1) | ||
Tiếng Anh (3 + 1) | 7220201_WE3 | D01, D09, D14, D15 | |
50 |
9. Chương trình cấp bằng liên kết của Đại học Deakin (Úc) | ||
Công nghệ thông tin (2 + 2) | 7480201_DK2 | A00; A01 | |
20 | Công nghệ thông tin (3 + 1) | 7480201_DK3 | A00; A01 |
mười | Công nghệ thông tin (2,5 + 1,5) | 7480201_DK25 | A00; A01 |
mười
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM như sau: |
Tên ngành |
2019 |
Năm 2020 |
||
Năm 2021 |
Đánh giá kết quả của kỳ thi thể dục của tiểu bang |
Điểm kiểm tra năng lực |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
|
Đánh giá kết quả kỳ thi |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
tiếng Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
Quản lý kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
Công nghệ sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
Hóa học (hóa sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
Kỹ thuật y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
Thiết bị điện tử viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
Kỹ sư hệ thống công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
Tài chính – ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
Công nghệ không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
Máy xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
Quản lý tài nguyên nước |
18 |
135 |
|
|
|
Kĩ sư môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản lý rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
Khoa học dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
Kỹ sư cơ khí | ||||
|
Công nghệ hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
Tất cả các chuyên ngành chính của chương trình đều liên quan đến các trường đại học nước ngoài |
16 |
120 |
18 |
|
600 |
CTLK quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
15 |
CTLK công nghệ thông tin |
|
|
|
17 |
|
|
CTLK Điện tử Viễn thông |
|
|
|
17 |
|
Kỹ sư hệ thống công nghiệp CTLK |
|
|
|
18 |
|
Công nghệ sinh học CTLK |
|
|
|
15 |
|
CTLK công nghệ thực phẩm |
|
|
|
15 |
CTLK tiếng anh |
|
|
|
18 |




Bãi đậu xe Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.
Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố Hồ Chí Minh [email protected]
; r n s.parentNode.insertBefore (t, s)} (window, document, 'script', r n 'https: / / connect.facebook.net / en_US /fbevents.js' ); r n fbq ('init', '2367968933233766'); r n fbq ('track', 'PageView'); r n r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n