Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ – Phường 15 – Quận Bình Thạnh – TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 – 0938.69.2015 – 0964.239.172
- Email: [email protected]
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian tuyển sinh (dự kiến): Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
- Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).
- Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
– Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
– Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
b. Phương thức 2:
Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
c. Phương thức 3:
– Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.
– Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12
xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học
lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
d. Phương thức 4:
– SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
– Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
e. Phương thức 5:
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
g. Phương thức 6:
– Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
– Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
– CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
- Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.
– CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
- Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
- Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.
– CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
- Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M11 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, D84 |
x |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
M00, M01, M11 |
x |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T03, T07 |
x |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Việt Nam học |
7310630 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Luật |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh) |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A08, C00, D01 |
x |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, D01, V00, V01 |
x |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Răng – Hàm – Mặt (Chương trình tiếng Anh) |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Chăm sóc Sức khỏe răng miệng |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Y khoa |
7720101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) |
7220101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, C00, D01 |
x |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, C00, D01, D04 |
x |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
7220209 |
A00, C00, D01, D06 |
x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Kinh doanh quản lý (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc) |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
20 |
18,5 |
19 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
20 |
17,5 |
18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
15 |
18 |
– |
|
Thiết kế công nghiệp |
15 |
18 |
– |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
18 |
15 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
18 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
|
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
|
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
Trung Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
Nhật Bản học |
15 |
18 |
15 |
15 |
Hàn Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
18 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
– |
15 |
15 |
An toàn thông tin |
15 |
20 |
15 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
15 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
– |
|
Công nghệ thông tin |
16 |
20 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
– |
– |
|
Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
– |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15 |
18 |
– |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
20 |
15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
19 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
19 |
– |
|
Dược học |
20 |
20 |
21 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19 |
Răng – Hàm – Mặt |
21 |
– |
22 |
22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
19 |
19 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
15 |
Quản trị khách sạn |
16 |
18 |
15 |
15 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
– |
15 |
|
Y khoa |
|
|
22 |
22 |
Digital Marketing |
|
|
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
15 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
15 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15 |
|
Quản lý công nghiệp |
|
|
15 |
15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
15 |
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài) |
|
|
|
15 |
Tâm lý học |
|
|
|
15 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
15 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
15 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


HIU – Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
rnrn","setting_ads_google_code":"rnrnrnrn