Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ thống đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Truyền thông – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- CHÚNG TA: [email protected] – [email protected]
- Trang web http://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2021 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Theo kế hoạch liên tịch của Bộ GD & ĐT và truownfh.
2. Đơn xin nhập học
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối cấp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xác minh kết quả học bạ:
- Hình thức tuyển sinh;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc CMND bản chính (bản sao);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Kết quả bài thi đầu vào Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh:
- Hình thức tuyển sinh;
- Bản chính Phiếu kết quả thi năng khiếu ĐHQG-HCM 201
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc CMND bản chính (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã học hết THPT hoặc tương đương theo yêu cầu.
4. Phạm vi đăng ký
- Tiếp tân trong nước.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương thức 1: Tính kết quả thi cuối cấp THPT năm 2021 theo tổ hợp môn.
- Cách 2: Xét kết quả học bạ cấp 3 của bạn.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phương thức 4: Thi tuyển do Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, ASEan và cuộc thi tay nghề quốc tế; tuyển chọn những ứng viên nước ngoài có đủ điều kiện học tập hoặc thuộc diện ứng tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
– Phương pháp 1. Điều kiện xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và điểm thi không vượt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Thí sinh đạt một trong các tiêu chuẩn sau:
- Điểm trung bình 1 học sinh lớp 10+ điểm trung bình 1 học sinh lớp 11+ 1 đạt lớp 12 lớp 18 trở lên (chọn điểm cao nhất trong hai học kỳ của mỗi năm học)
- Tổng điểm các môn thi tuyển sinh lớp 12 từ 18 trở lên.
- Điểm trung bình cả năm học lớp 12 từ 6,0 trở lên.
– Riêng khối ngành sức khỏe, trường thực hiện quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD & ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
II. Các ngành tuyển dụng
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Kết hợp tùy chọn |
Y khoa |
7720101 | B00 |
Y tế dự phòng |
7720110 | B00 |
tiệm thuốc |
7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | A00, A01, A02, B00 |
Vật lý y tế |
7520403 | A00, A01, A02, B00 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y tế |
7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 | A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01, B00, D07 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A01, C00, D01, D14 |
tâm lý |
7310401 | B00, C00, D01, D14 |
Máy xây dựng |
7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ Kỹ thuật điện và điện tử |
7510301 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ tự động |
7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ phần mềm |
7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Thiết kế hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân sự |
7340404 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Tiếp thị |
7340115 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D07 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A01, D01, D14, D15 |
Hội đồng quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, C00, D01 |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, C00, D01 |
tiếng Anh |
7220201 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ việt nam và văn hóa việt nam |
7220101 | C00, D01, D14, D15 |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14, D15 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | C00, D01, D14, D15 |
Du học việt nam |
7310630 | C00, D01, D14, D15 |
người Trung Quốc |
7220204 | C00, D01, D14, D15 |
chủ nghĩa phương đông |
7310608 | C00, D01, D14, D15 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | V00, V01, H00, H01 |
Ngành kiến trúc |
7580101 | V00, V01, H00, H01 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | V00, V01, H00, H01 |
Thanh nhạc |
7210205 | N01 |
Đàn piano |
7210208 | N00 |
Diễn viên chính kịch, điện ảnh và truyền hình |
7210234 | N05 (Quà tặng: trình bày ký họa) |
Bộ phim |
7210236 | N05 (Quà tặng: xem và bình luận phim) |
Đạo diễn điện ảnh và truyền hình |
7210235 | N05 (Quà tặng: xem và bình luận phim) |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
Ngành đào tạo |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Kết quả của kỳ thi trung học bang |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8,3 |
700 |
Y tế dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
tiệm thuốc |
20 |
21 |
21 |
8.0 |
600 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
tâm lý |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6.0 |
550 |
Thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Ngành kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Máy xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Công nghệ tự động |
17 |
17 |
19 |
6.0 |
550 |
Thiết kế hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Kỹ thuật y sinh |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Vật lý y tế |
15,5 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y tế |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Tài chính – ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Quản lý kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6.0 |
550 |
Quản trị nhân sự |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Tiếp thị |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Hội đồng quản trị khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6.0 |
550 |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6.0 |
550 |
Du học việt nam |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
tiếng Anh |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Ngôn ngữ việt nam và văn hóa việt nam |
16 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
người Trung Quốc |
17 |
15 |
16 |
6.0 |
550 |
chủ nghĩa phương đông |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Du lịch |
16 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Thanh nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Đàn piano |
22 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Đạo diễn điện ảnh và truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Diễn viên chính kịch, điện ảnh và truyền hình |
19,5 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Bộ phim |
19 |
15 |
15 |
6.0 |
550 |
Công nghệ phần mềm |
|
|
15 |
6.0 |
550 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
15 |
6.0 |
550 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
15 |
6.0 |
550 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15 |
6.0 |
550 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ



NTTU – Đại học Nguyễn Tất Thành
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n