Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University – College of Arts
- Mã trường: DHN
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Đại học phổ thông
- Địa chỉ: Số 10 Ngọc Vanisse, Q. Thuận Thành, TP.Huế
- ĐT: 0234 352 2315
- Trang mạng: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Trường công bố thông tin chi tiết trên một trang web.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã học hết THPT hoặc tương đương theo yêu cầu.
3. Phạm vi đăng ký
- Tiếp tân trong nước.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT năm 2021 hoặc kết quả học tập kết hợp với kết quả thi năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
4.2. Yêu cầu nhập học
* Căn cứ vào kết quả kỳ thi TN TN TDTT năm 2021 có kiểm tra độ phù hợp với phương thức thi tuyển.
– Điểm môn văn trong tổ hợp xét tuyển lấy từ kết quả kỳ thi tuyển sinh trung học phổ thông năm 2020;
– Giá của từng chất thử độ phù hợp phải> = 5,0;
– Điều kiện xét tuyển vào chuyên ngành sư phạm mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên) là điểm bài thi năng khiếu phải> = 5,0 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục quy định. . (Giao dục va đao tạo).
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT có kiểm tra năng khiếu.
– Điểm môn Văn theo tổ hợp môn tự chọn là điểm trung bình cộng của hai học kỳ I lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân);
– Điểm kiểm tra tính phù hợp phải> = 5,0;
– Đặc biệt, điều kiện xét tuyển vào ngành sư phạm mỹ thuật tạo hình (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên) là thí sinh học hết THCS có học lực 12 loại khá trở lên hoặc bằng THPT từ 6,5 trở lên. điểm thi năng khiếu phải> = 5,0 và điểm văn hóa tổ hợp môn tự chọn phải> = 6,5. Nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu loại giỏi (từ 9,0 trở lên trên thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải> = 5,0 và điểm bài thi năng khiếu> = 5,0.
5. Học phí
Trong năm học | Đơn vị | 2018–2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí | Triệu đồng / 1 năm / 1 sv | 9,6 | 10,6 | 11,7 |
II. Các ngành tuyển dụng
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Đại học Nghệ thuật Huế điểm chuẩn là:
Tên ngành |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Giáo viên mỹ thuật |
21,75 |
18,5 |
18 |
Nghệ thuật |
20,75 |
17 |
18 |
Điêu khắc |
20,50 |
17 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
15,75 |
17 |
18 |
Nhà thiết kế thời trang |
18,50 |
17 |
18 |
Thiết kế nội thất |
19,75 |
17 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Đại học Nghệ thuật Huế
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n