Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy
- Mã trường: YDN
- Loại trường: công lập
- Hệ thống giáo dục: cử nhân – thạc sĩ – thực hành
- Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- ĐT: 02363. 835.380 – 0236 3892 062
- E-mail: [email protected]
- Trang web http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktyduocdn/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ đăng ký
- Bước 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và trúng tuyển kỳ thi cuối cấp THPT năm 2021.
3. Phạm vi đăng ký
- Tiếp tân trong nước.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối cấp THPT năm 2021 gồm 3 bài thi môn toán, hóa, sinh.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đăng ký
- Mức điểm đầu vào phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
4.3. Chính sách ưu tiên, tổng quan trực tiếp
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng năm học 2021-2022 như sau:
- Y dược: 24.500.000 đồng / năm.
- Các ngành khác: 18.500.000 đồng / năm.
- Lộ trình nâng mức trần học phí hàng năm: Thực hiện theo Quy định số 86/2015 / NĐ-CP ngày 10/02/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển dụng
Ghi chú:
- Khi đăng ký ngành điều dưỡng, thí sinh phải ghi rõ: điều dưỡng đa khoa, điều dưỡng nha khoa, điều dưỡng gây mê hồi sức, sản phụ khoa kèm theo mã ngành nghề phù hợp.
- Chỉ tuyển nữ ngành sản phụ khoa.
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn ngành dược trường Đại học Kỹ thuật Y tế Đà Nẵng như sau:
Chi nhánh |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
|||
Y khoa |
24.4 |
26.8 |
26,60 |
|
tiệm thuốc |
22,6 |
25,6 |
25,00 |
24,81 |
Điều dưỡng đa khoa |
18 |
19.0 |
7 giờ tối |
23,69 |
Điều dưỡng nha khoa |
18 |
19,2 |
7 giờ tối |
|
Điều dưỡng gây mê và hồi sức |
18 |
19,2 |
7 giờ tối |
|
Sản khoa và Phụ khoa |
18 |
19.0 |
7 giờ tối |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y tế |
21 |
24.3 |
24,30 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y tế |
19 |
22,2 |
22,50 |
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19.8 |
23.0 |
10 giơ tôi |
|
Sức khỏe cộng đồng |
15,6 |
– |
15,00 |
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n