Mục lục
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
– Hình thức đăng ký trực tiếp:
buổi tiệc | Thời gian nhận hồ sơ | Đưa kiến thức của bạn vào bài kiểm tra | Buổi phỏng vấn |
đầu tiên | 21 tháng 2 năm 2022 – 8 tháng 3 năm 2022 | 19-20 tháng 3 năm 2022 | 02-03 / 04/2022 |
2 | 9 tháng 5 năm 2022 – 20 tháng 5 năm 2022 | 04-05 / 06/2022 | 11-12 tháng 6 năm 2022 |
3 | Tháng 07/2022 * | 07/2022 | 07/2022 |
– Hình thức xét tuyển qua hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ được điều chỉnh theo lịch công bố kết quả phúc khảo THPT của Bộ GD & ĐT.
2. Đơn xin nhập học
STT |
Các tài liệu cần nộp |
Giai đoạn 1, Giai đoạn 2 | Vòng 3 | Làm thế nào để nộp |
Truy cập www.apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ | ||||
đầu tiên | Điền vào mẫu đơn đăng ký trực tuyến chương trình đào tạo đại học 2022-2023 | x | x |
Điền vào hệ thống trực tuyến |
2 | Thể hiện sự quan tâm (bằng tiếng Anh đối với ứng viên đăng ký hai chương trình cấp bằng; đối với ứng viên tiếng Anh hoặc tiếng Việt đăng ký chương trình một bằng) | x | x | |
3 | Chứng minh nhân dân / thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hợp lệ | x | x |
Quét hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống |
4 | Học bạ THPT các lớp 10, 11, 12 * | x | x | |
5 |
Báo cáo kết quả kỳ thi trung học cấp bang hoặc báo cáo kết quả kỳ thi đại học ** |
x | ||
6 |
Bằng tốt nghiệp trung học / bằng tốt nghiệp ban đầu |
x | ||
7 | Biên lai thanh toán cho dịch vụ đăng ký *** | x | x | |
số 8 | Chứng chỉ tiếng Anh thông thạo, bằng khen, giấy chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, … (nếu có) |
Ghi chú:
* Thí sinh xét tuyển đợt 1 và đợt 2 chưa có giấy chứng nhận lớp 12 nộp bản sao giấy chứng nhận lớp 10, 11 và học bạ lớp 12, kiểm tra kết quả học tập học kỳ 2 khi xét tuyển vào lớp 12.
(Đối với các thang điểm không phải là thang điểm 10 thì phải có văn bản giải trình về thang điểm đã sử dụng và / hoặc tương đương với thang điểm 10).
** Ngoài các yêu cầu trên, thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải nộp bản sao giấy chứng nhận kết quả thi đại học và bản sao bằng tốt nghiệp THPT của năm tốt nghiệp.
*** Thí sinh sẽ thanh toán dịch vụ nhập học bằng chuyển khoản ngân hàng theo hướng dẫn để có hồ sơ hợp lệ sau khi nhận được email từ trường.
Hướng dẫn viết bài văn: https://bit.ly/3gQqUHn
3. Đối tượng đăng ký
- Sinh viên tốt nghiệp trường trung học.
4. Phạm vi đăng ký
- Tuyển dụng trong và ngoài nước.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Theo phương pháp lựa chọn
Đăng ký USTH dựa trên điểm trung học phổ thông (hồ sơ), điểm phỏng vấn và kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia. Thí sinh có thể chọn một trong hai phương án sau.
- Đăng ký trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến tại www.apply.usth.edu.vn, làm bài kiểm tra (1) và phỏng vấn (2) với hội đồng phỏng vấn của trường.
- Xét tuyển theo cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh đăng ký qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD & ĐT (https://thituyensinh.vn/) và làm bài thi môn tiếng Anh của trường (3).
5.2. Tiêu chuẩn nhập học
Một. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT | Giai đoạn 1, Giai đoạn 2 |
Giai đoạn 3 và qua cổng tuyển sinh |
đầu tiên. | Điểm trung bình chung của thí sinh (4) môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học lớp 11, lớp 12 từ 6,50 / 10 trở lên. | |
2. | tốt nghiệp trung học |
tốt nghiệp trung học |
3. |
Vượt qua bài kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức |
|
4. | Tham gia một cuộc phỏng vấn đầu vào do trường đại học tổ chức (Đợt 1, 2, 3 của các ứng viên) | |
5. | Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (áp dụng cho ứng viên đăng ký chương trình hai văn bằng) | |
6. | Chỉ vượt qua một cuộc phỏng vấn tuyển chọn cho các ứng viên đăng ký hai chương trình sau đại học |
b. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông tại Việt Nam theo chương trình quốc tế (6) phải có đủ hai tiêu chuẩn sau:
đầu tiên. |
Hồ sơ đủ điều kiện (chi tiết xem phụ lục đính kèm) |
2. |
Vượt qua bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn đầu vào do trường đại học tổ chức |
Ghi chú: Thí sinh sẽ được thông báo qua e-mail và trên trang web của trường về kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn và kết quả kiểm tra tiếng Anh.
5.3. Tuyển dụng trực tiếp
Các ứng viên được tuyển thẳng dưới đây sẽ được miễn kiểm tra kiến thức và phỏng vấn:
- Người chiến thắng trong các cuộc thi cấp quốc gia và cấp quận dành cho học sinh xuất sắc * (hoặc tương đương) về toán học, vật lý, hóa học, sinh học, khoa học máy tính, địa lý
- Thí sinh đạt giải (các môn tự nhiên) trong các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (có xác nhận của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học và Công nghệ).
- Thí sinh được mời tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi khoa học quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (các môn tự nhiên).
- Thí sinh lớp 11, 12 đạt loại giỏi với điểm trung bình 5 môn toán, lý, hóa, sinh, lớp 11, 12 đạt 8,80 / 10 trở lên.
Ghi chú: Việc xét tuyển thẳng chỉ áp dụng cho những thí sinh tốt nghiệp năm 2022. Các ứng viên cho chương trình nhưng có bằng cấp phải tham gia một cuộc phỏng vấn tuyển chọn do trường đại học tổ chức.
* Hàng không tuyển thẳng các thí sinh đạt giải các môn toán, lý, tin học
* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho thí sinh ngành khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh
6. Học phí
Học phí dự kiến:
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ / năm).
Chi nhánh |
Học phí / năm học 2022-2023 | |
Sinh viên việt nam | Du học sinh | |
Kỹ thuật Hàng không |
97 860 000 VND (khoảng 4200 USD) |
140 500 000 VND (khoảng $ 6.000) |
Các chuyên ngành khác trong chương trình cấp bằng đơn | 46 600 000 VND (khoảng $ 2.000) |
69 900 000 VND (khoảng $ 3.000) |
Chương trình sau đại học kép (Học phí ước tính) |
69 900 000 VND (khoảng $ 3.000) |
93 200 000 VND (khoảng $ 4.000) |
II. Các ngành tuyển dụng
1. Chương trình cấp bằng 1 USTH
STT | Tên ngành | Mã ngành |
đầu tiên. | Công nghệ sinh học và phát triển thuốc | 7420201 |
2. | Công nghệ thông tin và truyền thông | 7480201 |
3. | Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 7440122 |
4. | Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh | 7520121 |
5. | Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo | 7520201 |
6. | Khoa học môi trường ứng dụng | 7440301 |
7. | Khoa học va công nghệ thực phẩm | 7540101 |
số 8. | Khoa học và công nghệ y tế | 7720601 |
9. | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
mười. | Thông tin an toàn | 7480202 |
11. | Hóa học | 7440112 |
thứ mười hai. | Ứng dụng toán học | 7460112 |
13. | Vật lý kỹ thuật và điện tử | 7520401 |
14. | Công nghệ hàng không | 75201220 |
15. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
16. | Thiết bị ô tô | 7520130 |
2. Chương trình bằng kép
STT | Tên ngành | Mã ngành |
đầu tiên. | Công nghệ sinh học – phát triển thuốc | 7420201 |
2. | Công nghệ thông tin và truyền thông | 7480201 |
3. | Hóa học | 7440112 |
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Tên ngành |
Năm 2018 |
2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Công nghệ nông nghiệp, y học, dược | 17 | 18,55 |
21,25 |
22.05 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 18 | 19.05 |
24,75 |
25,75 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 17,2 | 18,6 |
21.15 |
11 giờ tối |
Vũ trụ và ứng dụng | 17,8 | 19,25 |
23,45 |
|
Năng lượng | 17,15 | 22,25 | ||
Môi trường nước – hải dương học | 17,35 | 22.1 |
22,95 |
|
Khoa học va công nghệ thực phẩm | 17.05 | 18,45 |
21.15 |
27,00 |
Khoa học và công nghệ y tế | 17,55 | 18,9 |
21,25 |
22,55 |
Bảo mật thông tin (an ninh mạng) | 17.3 | 18,6 |
24.10 |
27,00 |
Hóa học | 17,35 | 23,45 |
22,25 |
23,10 |
Ứng dụng toán học | 22,2 | 23.15 |
25,60 |
22,45 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 17,85 | 18,25 |
21.15 |
23.05 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
20,30 |
21.05 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
24,50 |
||
Khoa học môi trường ứng dụng |
22,75 |
|||
Khoa học dữ liệu |
27.3 |
|||
Thiết bị ô tô |
24.05 |
|||
Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
21,6 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội – USTH
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n