Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: cử nhân – thạc sĩ – giáo dục thường xuyên – liên kết – văn bằng 2
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- ĐT: 0247 109 9669 – 0981 969 288
- E-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Nhà trường thông báo thời gian đăng ký trên website của trường.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh phải học xong THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi đăng ký
- Tiếp tân trong nước.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương pháp 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi cuối năm 2022 THPT.
- Phương pháp 2: Kiểm tra đầu vào dựa trên kết quả tốt nghiệp THPT. Cụ thể, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo 3 phương thức: Sử dụng kết quả ba môn trong xét tuyển 3 học kỳ (hai học kỳ 1 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 của môn học trong tổ hợp 3 môn tự chọn; Sử dụng kết quả học tập trung bình.
- Phương pháp 3: Thẩm định kết quả cấp chứng chỉ tốt nghiệp THPT do trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các công ty lớn trong ngành y tế kèm theo các bài kiểm tra đánh giá năng lực.
- Phương pháp 4: Việc xét tuyển sẽ sử dụng kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 dành cho các trường Đại học, Cao đẳng.
- Phương pháp 5: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
– Phương thức 1: Trường báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả của kỳ thi.
– Phương thức 2: điểm trung bình cả học kỳ lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp tự chọn từ 15 điểm trở lên; điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn tổ hợp tự chọn đạt từ 5,0 điểm trở lên; Điểm trung bình của lớp 12 là 5,0 trở lên.
– Phương thức 3: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả bài thi năng khiếu.
– Phương thức 5: theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Chuyên ngành chính: kế toán, tài chính – ngân hàng, công tác xã hội, luật kinh tế, quan hệ công chúng, công nghệ truyền thông: 470 000 đồng / tín chỉ (xấp xỉ 1 500 000 đồng / tháng).
- Chăm sóc điều dưỡng: 550 000 VND / tín chỉ (khoảng 1 900 000 VND / tháng).
- Dược học: 800.000 đồng / tín chỉ (tương đương 2.500.000 đồng / tháng).
- Y học cổ truyền: 945.000 đồng / tín chỉ (xấp xỉ 2.950.000 đồng / tháng).
- Các ngành khác: 530 000 đồng / tín chỉ (xấp xỉ 1 700 000 đồng / tháng).
II. Các ngành tuyển dụng
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu (dự kiến) |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | H00, H01, V00, V01 | x |
Thiết kế nội thất |
7580108 | H00, H01, V00, V01 | x |
Nhà thiết kế thời trang |
7210404 | H00, H01, V00, V01 | x |
Quản lý kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | x |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | x |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | x |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, C00, D01, D78 | x |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, C01, D01 | x |
Thiết bị điện tử viễn thông |
7520207 | A00, A01, C01, D01 | x |
Ngành kiến trúc |
7580101 | V00, V01 | x |
Máy xây dựng |
7580201 | A00, A01, D07, D01 | x |
tiệm thuốc |
7720201 | A00, B00, D07, D08 | x |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D07, D08 | x |
Y học cổ truyền |
7720115 | A00, B00, D07, D08 | x |
Quan hệ công chúng |
7320108 | C00, D01, D15, D78 | x |
Công nghệ truyền thông |
7320106 | A00, A01, C01, D01 | x |
Dịch vụ cộng đồng |
7760101 | C00, D01, D78, D96 | x |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch |
7810103 | C00, D01, D72, D96 | xx |
tiếng Anh |
7220201 | D01, D14, D15, D78 | |
Hội đồng quản trị khách sạn |
7810201 | C00, D01, D72, D96 | x |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D96 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D96 | x |
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Chi nhánh |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Được cấp bằng tốt nghiệp trung học |
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
Nhà thiết kế thời trang |
15 |
16 |
|
15 |
Quản lý kinh doanh |
15 |
16,5 |
15.1 |
15 |
Ngân hàng và tài chính |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
Thiết bị điện tử viễn thông |
17 |
20 |
15.15 |
15 |
Ngành kiến trúc |
15 |
16 |
|
15 |
Máy xây dựng |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
tiệm thuốc |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19.05 |
19,5 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
Công nghệ truyền thông |
17 |
20 |
17.4 |
15 |
Dịch vụ cộng đồng |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch |
15 |
16,5 |
15.1 |
15 |
tiếng Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21.05 |
24 |
Hội đồng quản trị khách sạn |
|
|
15,5 |
15 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
15,75 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
15.15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Đại học Hòa Bình – Hà Nội
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n