Chi nhánh
Năm 2018
2019
Cho rằng bạn học
Theo lớp ôn thi thể dục dụng cụ nhà nước.
Chuyên ngành công nghệ xây dựng cầu đường bộ
15
Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng đường bộ
14,5
Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu
14
Chuyên ngành công nghệ xây dựng đường sắt
14
Chuyên ngành cầu – máy xây dựng đường sắt
14,15
Chuyên ngành công nghệ xây dựng cầu – đường cao tốc – sân bay
14.05
Kỹ sư xây dựng đường bộ – Sân bay
14,25
Chuyên môn về công nghệ giao thông công cộng
14,45
Chuyên ngành công nghệ giao thông đô thị
14.1
Chuyên tự động hóa và thiết kế cầu đường
14.3
Chuyên ngành kỹ thuật giao thông
14
Nhóm kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (bao gồm các lĩnh vực chính: xây dựng công trình đường sắt đô thị; xây dựng hầm và tàu điện ngầm; địa kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; kỹ thuật GIS và trắc địa CT)
14.05
Quản lý xây dựng
15.1
15
Khoa kỹ thuật hệ thống ống nước
14
20,93
14,50
Máy xây dựng
(bao gồm các lĩnh vực chính: xây dựng dân dụng và công nghiệp; kết cấu công trình; thiết kế hạ tầng đô thị; vật liệu và công nghệ xây dựng)
15
15.05
Tập đoàn Cơ khí (gồm các công ty chính: Công nghệ cơ khí chế tạo; Cơ khí thiết kế tự động hóa)
18.15
Tập đoàn ô tô (chuyên về cơ khí ô tô)
18,7
20,95
Nhóm cơ khí (gồm các công ty chính: máy xây dựng; cơ giới hóa xây dựng cầu đường; cơ khí giao thông công cộng; chế tạo máy; đầu máy – toa xe; tàu điện – metro)
14
20,57
Chuyên ngành máy xây dựng
14,65
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; Cơ giới giao thông công cộng; Công nghệ động cơ; vedur – toa xe; Tram – tàu điện ngầm
14,60
Kỹ thuật nhiệt
(bao gồm các chuyên ngành: nhiệt và lạnh; điều hòa không khí và thông gió xây dựng CT)
14.1
16,55
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành: kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp; kỹ thuật thông tin và truyền thông; kỹ thuật viễn thông)
17,45
Kỹ thuật Điện (chuyên ngành: Thiết bị Điện Công nghiệp và Giao thông; Hệ thống Điện Giao thông và Công nghiệp)
18 tháng 3
16.3018.45
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành: Công nghệ điều khiển và tự động hóa giao thông; Tự động hóa)
19,2
20,95
Ngành công nghệ thông tin
19,65
21,50
Ngành công nghiệp xây dựng
(Gồm các ngành chính: Kinh tế vận hành cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông)
18.3
15,25
Ngành giao thông vận tải
(gồm các chuyên ngành chính: kinh tế vận tải đường bộ; kinh tế vận tải đường sắt; kinh tế vận tải và du lịch)
16,7
15,65
Công nghiệp sử dụng phương tiện giao thông
(bao gồm các công ty chính: vận tải đường sắt đô thị; vận tải đa phương thức; khai thác vận tải đường bộ đô thị; quy hoạch và quản lý giao thông đô thị; logistics)
16,55
19,10
Chuyên ngành kế toán
(Chuyên ngành Kế toán Tổng hợp)
18,95
20,35
Kinh tế học
(chuyên ngành bưu chính viễn thông)
18.4
18,95
Quản lý kinh doanh
(bao gồm các lĩnh vực chính: quản lý kinh doanh xây dựng; quản lý kinh doanh bưu chính viễn thông; quản lý kinh doanh vận tải; quản lý logistics)
18,6
20,45
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành kỹ thuật an toàn giao thông)
14
14,60
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành kỹ thuật môi trường)
14,2
21,7
14,65
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp; Công trình giao thông đô thị Việt Nam – Nhật Bản; Chương trình tiên tiến)
14.05
Máy xây dựng
(Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)
14
Ngành công nghiệp xây dựng
(Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng giao thông Việt Nam – Vương quốc Anh)
14.3
Chuyên ngành kế toán
(Chương trình CLC: Tiếng Việt sang Tiếng Anh phổ thông)
15,45
Toán ứng dụng (Toán – Tin học ứng dụng)
14
14,80
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)
19,95
Kỹ thuật giao thông (chuyên ngành cầu đường)
15
Kỹ thuật giao thông (chuyên ngành: Đường bộ; Kỹ thuật giao thông đường bộ)
15
20,23
14,55
20,74
14,93
21,38
14,65
23.38
14,60
20.49
14,70
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
14,55
14,60
15,45
14,65
15,25
14,90
17,35
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n