Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU – UED)
- Mã trường: QHS
- Loại trường: công lập
- Hệ thống giáo dục: bằng cử nhân và bằng thạc sĩ
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- ĐT: (024) 730.17123
- E-mail: [email protected]
- Trang web http://education.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
– Giai đoạn 1: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.
– Đợt bổ sung (nếu có): Đợt xét tuyển bổ sung sẽ diễn ra trong thời gian chỉ tiêu và thời gian nhận hồ sơ sẽ được thông báo trên website của trường.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình tiếng Việt trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc trình độ trung cấp (đã học xong trung học phổ thông nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông ở nước sở tại) để đạt trình độ tương đương. của trường trung học Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây là trường trung học cơ sở bỏ học).
- Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Trường hợp người khuyết tật được cơ quan có thẩm quyền phát hiện có dị tật, dị tật, giảm khả năng độc lập trong sinh hoạt, học tập thì Hiệu trưởng nhà trường xem xét, quyết định cho họ đào tạo các ngành có liên quan.
- Đáp ứng yêu cầu sơ tuyển nếu đăng ký (TKXT) hoặc tham gia kỳ thi có quy chế sơ tuyển vào trường / khoa.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển dụng trong nước và quốc tế.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đại học Quốc gia Hà Nội quy chế; kết hợp lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT quốc gia (dự kiến 50 chỉ tiêu).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022 (dự kiến 750 chỉ tiêu).
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (dự kiến 200 chỉ tiêu).
4.2. Ngưỡng chất lượng đầu vào, điều kiện nhận KTXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong phương án xét tuyển.
5. Học phí
- Đối với sinh viên chuyên ngành sư phạm: Miễn học phí.
- Đối với sinh viên các ngành khác: Sinh viên đóng học phí theo số tín chỉ đăng ký từng học kỳ, mức học phí phải nộp được tính theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
II. Các ngành tuyển dụng
Tên nhóm ngành |
Chuyên ngành |
Mã nhóm ngành |
Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu (dự kiến) |
|
Theo kết quả thi THPT |
Theo một cách khác | ||||
Sư phạm toán học và khoa học |
Sư phạm toán học |
GD1 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
||
Sư phạm vật lý |
|||||
Sư phạm hóa học |
|||||
Sư phạm sinh học |
|||||
Khoa học sư phạm |
|||||
Sư phạm văn, sử, địa, sử |
Sư phạm văn học |
GD2 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
||
Sư phạm lịch sử |
|||||
Sư phạm lịch sử và địa lý |
|||||
Khoa học giáo dục và khác |
Quản lí trường học |
GD3 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
||
Quản lý công nghệ giáo dục |
|||||
Quản lý chất lượng giáo dục |
|||||
Tư vấn học đường |
|||||
Giáo dục khoa học |
|||||
Quản lý giáo dục |
|||||
GD4 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Văn học, lịch sử, địa lý (C00) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
||||
GD5 | Toán, Lý, Hóa (A00) * Toán, Hóa học, Sinh học (B00) * Văn học, lịch sử, địa lý (C00) * Toán, Văn, Anh (D01) * |
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển chuyên ngành giáo dục mầm non: Không phải sơ tuyển đăng ký chuyên ngành giáo dục mầm non. Để trúng tuyển, thí sinh phải có kết quả sơ tuyển và đạt điểm chuẩn.
* Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Chi nhánh |
Năm 2018 |
2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Sư phạm toán học |
18 | 19,50 | 22,75 | 25,65 |
Sư phạm vật lý |
18 | 19,50 | 22,75 | 25,65 |
Sư phạm hóa học |
18 | 19,50 | 22,75 | 25,65 |
Sư phạm sinh học |
18 | 19,50 | 22,75 | 25,65 |
Sư phạm văn học |
20,25 | 22 | 23.3 | 26,55 |
Sư phạm Lịch sử |
20.25 | 22 | 23,3 | 26,55 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
19.50 | 22,75 | 25,65 | |
Quản trị trường học |
16 | 16 | 17 | 20,25 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
16 | 17 | 20,25 | |
Quản trị chất lượng giáo dục |
16 | 17 | 20,25 | |
Tham vấn học đường |
16 | 17 | 20,25 | |
Khoa học giáo dục |
16 | 17 | 20,25 | |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
23,3 | 26,55 | ||
Giáo dục Tiểu học |
25,3 | 27,60 | ||
Giáo dục Mầm non |
19,25 | 25,05 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Trường Đại Học Giáo Dục-ĐHQGHN
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n