Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Dân lập Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Văn bằng sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Thị trấn Huỳnh Văn Nghệ. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- ĐT: 025 173 00073
- E-mail: [email protected]
- Trang web https://lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo các giai đoạn cụ thể sau:
- Đợt 1: 3/2 – 30/6
- Giai đoạn 2: 1/7 – 10/7
- Đợt 3: 7/11 – 20/7
- Đợt 4: 21/7 – 31/7
- Giai đoạn 5: 1/8 – 10/8
- Giai đoạn 6: 8.11.-20.8
- Đợt 7: 21/8 – 31/8
- Đợt 8: 1/9 – 20/9
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo yêu cầu.
3. Phạm vi đăng ký
- Đăng ký toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển đại học theo phương thức 04:
- Phương thức 1: Xét tuyển trên cơ sở học bạ.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kiểm tra định kỳ cuối cấp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm của kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
– Cách 1:
- HS lớp 1 + HS lớp 11 HS 2 + HS lớp 12 Điểm 1> = 18 điểm.
- Điểm cao nhất lớp 10 + điểm cao nhất lớp 11 + điểm cao nhất lớp 12 1> = 18 điểm.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12> = 6,0 điểm.
- Xét tuyển với điểm tổng kết 3 môn của lớp 12 chứng chỉ> = 18 điểm.
– Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào giáo dục tại Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào giáo dục tại Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 4: Điều kiện chấp nhận:
- ĐỀ 1: thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học, học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực 10, 11, 12 trở lên;
- Đối tượng 3: Thí sinh học các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- ĐỀ 5: Thí sinh đến từ 200 trường hàng đầu cả nước;
- Chuyên đề 6: Thí sinh dự thi THPT – Hợp tác giáo dục với trường Đại học Lạc Hồng.
4.3. Chính sách ưu tiên và truy cập trực tiếp
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây.
5. Học phí
Học phí tại Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
– Học phí trung cấp dược là 18 triệu / 1 học kỳ.
– Học phí các chuyên ngành khác là 13 triệu / 1 học kỳ,
– Học phí đóng theo học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).
– Học phí sẽ không thay đổi trong thời gian học tại trường
II. Các ngành tuyển dụng
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Nhóm nhập học |
Mục tiêu |
Quản lý kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kế toán và kiểm toán |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | x |
Công nghệ xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | x |
Cơ khí (Cơ điện tử) |
7510201 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ tự động | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | x |
Kỹ thuật điện và điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, CO2, D01 | x |
tiệm thuốc | 7720201 | A00, B00, CO2, D01 | x |
tiếng Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | x |
người Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, CO3, CO4 | x |
chủ nghĩa phương đông (Tiếng Nhật và tiếng Hàn) |
7310608 | C00, D01, CO3, CO4 | x |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ kinh tế đối ngoại và thương mại |
7310101 | A00, A01, C00, D01 | x |
* Xem thêm: Tổ hợp kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
Chi nhánh |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
|||
tiệm thuốc |
20 | 21 | 21 |
Kết quả trúng tuyển 03 môn, chứng chỉ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; Điểm trúng tuyển cả năm học lớp 12 al 6.0 điểm trở lên. Riêng ngành dược học, tổ hợp 03 chất và học bạ lớp 12 có điểm trúng tuyển. 24 điểm trở lên và có học lực khá trở lên; Điểm trúng tuyển lớp 12 từ 8.0 đạt điểm trở lên và có học lực khá trở lên. |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 15 | |
Thiết bị điện tử viễn thông |
14 | |||
Kỹ thuật điện và điện tử |
14 | 15 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ tự động |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ xây dựng |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | |||
Công nghệ sinh học |
18 | |||
Khoa học môi trường |
14 | |||
Công nghệ thực phẩm |
14 | 15 | 15 | |
Quản lý kinh doanh |
14 | 15 | 15 | |
Tài chính – ngân hàng |
14 | 15 | 15 | |
Kế toán |
14 | 15 | ||
Nên kinh tê |
14 | 15 | ||
Luật kinh tế |
14 | 15 | 15 | |
chủ nghĩa phương đông |
14 | 15 | 15 | |
người Trung Quốc |
14 | 15 | 15 | |
Du học việt nam |
14 | |||
tiếng Anh |
14 | 15 | 15 | |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch |
14 | 15 | 15 | |
Quan hệ kinh tế đối ngoại và thương mại |
15 | |||
Kế toán và kiểm toán |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ




Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n