Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
- Mã trường: HAPPY
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Cử nhân – Sau đại học – Văn bằng 2 – Truyền thông – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ nhà:
- Cơ sở Lâm Thao: Thị trấn Tiên Kiên, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Việt Trì: Số 9, Đường Tiên Sơn, Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
B. THÔNG TIN TUYỂN DỤNG NĂM 2021 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
TT |
Nội dung |
Thời gian nhập học |
đầu tiên |
Gửi đơn đăng ký |
1 tháng 3 – 31 tháng 5 năm 2021 |
2 |
Thông báo kết quả thi |
Ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
3 |
Ứng viên trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học dự kiến của họ |
Từ ngày 15.06.2021 |
2. Đơn xin nhập học
- Đơn đăng ký nhập học (có thể tải về từ trang web của trường).
- Bằng tốt nghiệp THPT bản sao có công chứng.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao có công chứng các giấy tờ liên quan đến chủ đề ưu tiên.
Làm thế nào để đăng ký nhập học:
– Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại www.tuyensinh.vui.edu.vn
Hoặc ứng viên có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại:
- Địa chỉ 1: Phòng Tuyển sinh và Công tác Sinh viên – Phòng 105, Nhà N1 – Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ.
- Địa chỉ 2: Phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên – Phòng 106, Nhà C3 – Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Thị trấn Tiên Tiê, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ.
3. Đối tượng đăng ký
- Tốt nghiệp THCS, THPT năm 2021;
- Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không vi phạm pháp luật; không phải tại thời điểm truy cứu trách nhiệm hình sự.
4. Phạm vi đăng ký
- Đăng ký toàn quốc.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 3 THPT, theo tổ hợp năm lớp 11 và xét tuyển học kỳ 1 lớp 12.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 2 THPT theo tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
– Học phí học kỳ 1 (rút 15 tín chỉ): 4.440.000 đồng.
– Học bổng khuyến khích
+ 100 thí sinh trúng tuyển và đăng ký trước ngày 15/8/2021 được tặng học bổng khuyến khích 3.000.000 đồng / thí sinh (nhận trực tiếp khi nhập học).
+ Thí sinh có điểm xét tuyển tổ hợp (không tính điểm ưu tiên):
- Từ 24,0 điểm đến 26,9 điểm nhận học bổng khuyến khích 4.000.000 đồng / thí sinh.
- Đạt từ 27,0 điểm trở lên nhận học bổng khuyến khích 6.000.000đ / thí sinh.
II. Các ngành tuyển dụng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Nhóm nhập học | Mục tiêu |
Quản lý kinh doanh – Quản lý kinh doanh tổng hợp; |
7340101 |
– toán học địa lý hóa học |
80 |
Kế toán – Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp |
7340301 | 130 | |
Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin |
7480201 |
– toán học địa lý hóa học |
150 |
Công nghệ tự động – Chuyên ngành công nghệ ô tô |
7510205 | 120 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | 100 | |
Công nghệ điện và điện tử – chuyên môn về hệ thống điện |
7510301 | 120 | |
Quản lý công nghệ, tự động hóa – Chuyên ngành điều khiển tự động |
7510303 | 80 | |
Hóa học – chuyên môn hóa phân tích |
7440112 | 80 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chuyên ngành công nghệ vô cơ – điện hóa |
7510401 | 120 | |
Công nghệ môi trường – Công nghệ môi trường |
7510406 | 50 | |
Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học |
7420201 | 40 | |
tiếng Anh – Chuyên ngành ngôn ngữ Anh |
7220201 | – toán học, văn học, tiếng Anh – Văn học, tiếng Anh, lịch sử – toán học, vật lý, tiếng Anh – toán học, tiếng anh, thiếc |
150 |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Tiêu chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
Chuyên ngành |
2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Theo lớp ôn thi thể dục dụng cụ nhà nước. |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
|
Hóa học (hóa học phân tích) |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ môi trường |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ tự động |
13,5 |
– |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ điện và điện tử |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản lý công nghệ, tự động hóa |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản lý kinh doanh |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
tiếng Anh |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
15 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n