
Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: [email protected]
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/sviuh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
– Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C | ||
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 7510303C | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | ||
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | ||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |||
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |||
Thiết kế thời trang | 7210404 | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
7480201C | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C | ||
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 | |||
Dược học (Dự kiến) | 7720201 | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | ||
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | |||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | ||
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: – Quản lý đất đai – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | |||
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: – Quản lý tài nguyên và môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | |||
Kế toán | 7340301 | 7340301C | ||
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | ||
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: – Tài chính – ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 7340201C | ||
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 7340101C | ||
Marketing | 7340115 | 7340115C | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | ||
Thương mại điện tử | 7340122 | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |||
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | ||
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | ||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
||||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | |||
Marketing | 7340115K | |||
Kế toán | 7340301K | |||
7340201K | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | |||
Khoa học máy tính | 7480101K | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán – Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
– |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
– |
21 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán – Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


IUH – Đại học Công Nghiệp TP.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
rnrn","setting_ads_google_code":"rnrnrnrn
rn","setting_product_color":0,"setting_product_size":0,"setting_product_size_number":0,"setting_image_in_content":"","setting_show_introtext":0,"setting_show_image_detail":0,"setting_process_fulltext":0,"setting_set_font_default":0,"setting_comment":0,"setting_tag_position":"","setting_include_wordpress":0,"setting_include_wordpress_team":0,"use_resize_image":"1","use_resize_image_product":0,"resize_image_tiny":60,"resize_image_tiny_height":0,"resize_image_min":150,"resize_image_min_height":0,"resize_image_normal":230,"resize_image_normal_height":0,"resize_image_max":690,"resize_image_max_height":0,"resize_news_image_tiny":"180","resize_news_image_tiny_height":"120","resize_news_image_thumbnail":"300","resize_news_image_thumbnail_height":"200","resize_news_image_normal":"420","resize_news_image_normal_height":"280","resize_news_image_large":"600","resize_news_image_large_height":"400","resize_mobile_image_width":0,"resize_mobile_image_height":0,"resize_mobile_news_image_width":0,"resize_mobile_news_image_height":0,"setting_signature_on":"1","setting_signature_text":"","mail_type":"smtp","mail_smtpport":25,"mail_smtphost":"mail.evara.vn","mail_smtpuser":"noreply@evara.vn","mail_smtppass":"123$%^qwe","gmail_smtpuser":"info.zamashop@gmail.com","gmail_smtppass":"zamalovely!@#","site_group":"1","site_template_color":false,"setting_update_newdate":"1","setting_data_schema":"1","setting_schema_customize":"","setting_admin_edit_fast":false,"setting_use_location":false,"setting_tab_data":false,"setting_show_admin_created":false,"setting_cache_on":"1","setting_cache_time":"60","site_access":["2","6"],"setting_global_modules":{"2":["content_new.php"]},"setting_module_access":{"tuyensinhso":{"module_code":"tuyensinhso","module_title":"Tuyu1ec3n sinh su1ed1","module_description":"Tra cu1ee9u thu00f4ng tin cu00e1c tru01b0u1eddng tuyu1ec3n sinh tou00e0n quu1ed1c"}},"setting_design_page":{"index":[{"page_name":"index","module_name":"content_box_style_tab_categories","extension":"php","directory":"contents"},{"page_name":"index","module_name":"content_category_sub_level","extension":"php","directory":"contents"}]},"site_group_student_show":"0","setting_include_file":{"2":"news.php"}};