Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Giang University
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Bổ túc
- Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang
- ĐT: 0296 6256 565
- CHÚNG TA: [email protected]
- Trang web http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
– Cách 1: Tiếp nhận trực tiếp và ưu tiên tiếp nhận trực tiếp
- Ngày nhận hồ sơ và thông báo kết quả: trước ngày 25.06.2021.
– Phương thức 2: Theo quy định của ĐHQG TP.HCM, ưu tiên chấp nhận.
- Thời gian đăng ký: 15.05.-15.06.2021.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm 2021 THPT.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đăng ký dự thi từ ngày 24/4 đến ngày 10/5/2021 (thời gian đăng ký dự thi cuối kỳ TDTT năm 2021) tại các trường THPT (đối với học sinh khối 12) hoặc tại Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với học sinh khối 12) . người làm nghề tự do).
– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM thực hiện năm 2021
- Thời gian đăng ký XT: dự kiến 15/6 – 15/7/2021.
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
+ Vòng 1 (dự kiến):
Thí sinh nộp bài từ ngày 15 tháng 4 năm 2021 đến ngày 10 tháng 5 năm 2021. Khi bài luận của thí sinh đã được công bố “đạt yêu cầu”, thí sinh có thể nộp hồ sơ KTXT theo hướng dẫn tại mục 3 và nộp tại Trường Đại học An Giang:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019, 2020 (thí sinh tự do) phải nộp hồ sơ KTXT (như điểm 3) trước ngày 31/5/2021.
- Thí sinh tốt nghiệp năm 2021 nộp hồ sơ trước ngày 6/8/2021.
+ Viết BL và nghiệm thu đợt 2 (dự kiến): Trường sẽ thông báo sau.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương theo thể lệ đăng ký dự thi.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả của Kỳ thi tổng kết môn Thể dục năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ). Ghi chú: Thí sinh phải tham gia viết bài luận và có kết quả đạt yêu cầu mới được chấp nhận theo phương thức này. Xem hướng dẫn viết luận TẠI ĐÂY
Xem chi tiết hồ sơ TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng chất lượng đầu vào, điều kiện để nhận XT
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Cử nhân I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ được công bố).
– Đối với các chuyên ngành còn lại: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tùy theo phương thức tuyển. Tiếp theo:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi cuối cấp THPT năm 2021: điểm tổng kết 3 môn trong tổ hợp lựa chọn cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên tùy theo chuyên ngành (nhà trường cung cấp thông tin chi tiết). ).
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200)
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Tổng điểm 3 môn tổ hợp tự chọn đạt từ 18 điểm trở lên được đánh giá xếp loại khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí trường Đại học An Giang như sau:
- Các chuyên ngành sư phạm được miễn học phí.
- Học phí các khóa học ngoài sư phạm như sau:
Lĩnh vực công nghiệp |
Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022-2023 |
Bằng đại học |
|||
khoa học xã hội, kinh tế, luật; Nông lâm hải sản |
7.000.000đ | 7.700.000 won | 8.470.000 won |
Khoa học tự nhiên; Công nghệ; thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch |
8.500.000 thắng | 9.350.000 thắng | 10.285.000 won |
Bằng đại học |
|||
khoa học xã hội, kinh tế, luật; Nông lâm hải sản |
9,800,000 thắng | 10,780,000 thắng | 11,858,000 chiến thắng |
Khoa học tự nhiên; Công nghệ; thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch |
11.700.000 thắng | 12 870 000 VND | 14,157,000 chiến thắng |
II. Các ngành tuyển dụng
1. Nhóm chuyên ngành đào tạo giáo viên
Chi nhánh | Mã ngành | Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu |
|
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Theo một cách khác | |||
Bằng đại học |
||||
Giáo dục mầm non |
7140201 | M02, M03, M05, M06 | 138 | 62 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00, A01, C00, D01 |
138 | 62 |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
C00, C19, D01, D66 |
21 | 09 |
Sư phạm toán học |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
21 | 09 |
Sư phạm vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, C05 |
mười | 05 |
Sư phạm hóa học |
7140212 |
A00, B00, CO2, D07 |
21 | 09 |
Sư phạm văn học |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
21 | 09 |
Sư phạm lịch sử |
7140218 |
A08, C00, C19, D14 |
21 | 09 |
Sư phạm địa lý |
7140219 |
A09, C00, C04, D10 |
21 | 09 |
Sư phạm tiếng anh |
7140231 |
A01, D01, D09, D14 |
76 | 34 |
2. Các chuyên ngành khác ở trình độ đại học
Chi nhánh |
Mã ngành | Kết hợp tùy chọn | Mục tiêu |
|
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT | Phương pháp thứ hai | |||
Tiếp thị |
7340115 |
A00, A01, D01, C15 |
28 | 52 |
Tài chính – ngân hàng Nó bao gồm 2 nguyên tắc chính: – tài chính – ngân hàng – Tài chính kinh doanh |
7340201 |
A00, A01, D01, C15 |
42 | 78 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C15 |
35 | 65 |
Luật Nó bao gồm 3 nguyên tắc chính: – Luật kinh tế – Luật hành chính – Luật hình sự |
7380101 |
A01, C00, C01, D01 |
25 | 45 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A16, B00, B03, D01 |
42 | 78 |
Công nghệ phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, C01 |
35 | 65 |
Công nghệ thông tin Nó bao gồm 2 nguyên tắc chính: – Công nghệ thông tin – Thông tin an toàn |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
63 | 117 |
Công nghệ môi trường |
7510406 |
A00, A01, B00, D07 |
11 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
14 | 26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C05, D01 |
39 | 71 |
Giống |
7620105 |
A00, B00, C08, D01 |
11 | 19 |
Trồng ngũ cốc |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
21 | 39 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
11 | 19 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, C00, D01 |
11 | 19 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D01, D10 |
21 | 39 |
Du học việt nam Bao gồm các chuyên ngành chính: – Hướng dẫn – Quản lý nhà hàng khách sạn |
7310630 | A01, C00, D01, C04 | 53 | 97 |
tiếng Anh Nó bao gồm 2 nguyên tắc chính: – Tiếng Anh – Du lịch tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D09, D14 | 63 | 117 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 | 14 | 26 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C15 | 28 | 52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01, B00, D07 | 11 | 19 |
Triết học |
7229001 | A01, C00, C01, D01 | 07 | 13 |
Nghiên cứu văn hóa (dự kiến năm 2021) |
7229040 | C00, C04, D14, D15 | 11 | 19 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (dự kiến năm 2021) |
7540106 | A00, B00, C05, D01 | 11 | 19 |
Thú y (dự kiến năm 2021) |
7640101 | A00, B00, C08, D01 | 11 | 19 |
Công nghệ sau thu hoạch (dự kiến năm 2021) |
7540104 | A00, B00, C05, D01 | 11 | 19 |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học An Giang như sau:
Chi nhánh |
Năm 2018 |
2019 |
Năm 2021 |
||
Đánh giá kết quả của kỳ thi thể dục của tiểu bang |
Đánh giá kết quả học tập |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá kết quả học tập |
||
GD mẫu giáo |
19,25 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Giáo dục tiểu học |
20,25 |
18 |
24 |
20 |
18 |
Giáo dục chính trị |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP toán học |
17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
Sư phạm tin học |
– |
18 |
18 |
|
|
Vật lý SP |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Hóa học SP |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Sinh học SP |
17 |
18 |
18 |
|
|
SP Văn học |
17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
Lịch sử SP |
17,5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
Địa lý SP |
17,5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP tiếng anh |
18 |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
tiếng Anh |
16,75 |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
Triết học |
14,5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Văn học |
16,5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
15,5 |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
Du học việt nam |
19 |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
Quản lý kinh doanh |
16,75 |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
Tiếp thị |
14,75 |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
Tài chính – ngân hàng |
14,75 |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
Kế toán |
16,5 |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
Luật |
18 |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
14 |
18 |
|
|
Hóa học |
14 |
14 |
18 |
|
|
Ứng dụng toán học |
14 |
14 |
18 |
|
|
Công nghệ phần mềm |
15 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
16 |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
14 |
18 |
16 |
23 |
Công nghệ môi trường |
14 |
14 |
18 |
16 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
15,5 |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
Giống |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Trồng ngũ cốc |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Phát triển nông thôn |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Giáo dục đại học (chuyên ngành đào tạo giáo viên) |
|
|
|||
Giáo dục mầm non |
– |
16 |
18 |
|
|
Giáo dục tiểu học |
– |
16 |
23 |
|
|
Giáo dục thể chất |
– |
16 |
18 |
|
|
Sư phạm âm nhạc |
– |
16 |
18 |
|
|
Giáo viên mỹ thuật |
– |
16 |
18 |
|
|
Sư phạm tiếng anh |
– |
16 |
18 |
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n