Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Viễn Đông
- Tên tiếng Anh: Vien Dong College
- Mã trường: CDD0223
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Cao đẳng
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
- Điện thoại: (028 3891 1111)
- E-mail: [email protected]
- Trang web https://www.viendong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendong.edu/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
Hạn nộp hồ sơ:
- Từ ngày 01/03 đến ngày 30/04/2021.
- Từ ngày 03/5 đến ngày 31/5/2021.
- Từ ngày 01/6 đến ngày 30/6/2021.
- Từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 2021.
- Từ ngày 1 tháng 8 đến ngày 30 tháng 8 năm 2021.
2. Đơn xin nhập học
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu trong file đính kèm: Bấm vào đây)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao có công chứng giấy chứng nhận thôi học trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận nghỉ học trung học phổ thông (đối với nghiên cứu sinh đang chờ kiểm tra cuối kỳ sẽ bổ sung sau khi công bố kết quả thi).
- Giấy khai sinh / CMND photo và 4 ảnh 3×4.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
4. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
5. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển có bằng tốt nghiệp THPT / TTGDTX: điểm trung bình cả năm lớp 11 và 12 hoặc điểm trung bình cả năm lớp 2 hoặc năm lớp 12> = 6,0.
- Kiểm tra định kỳ cuối cấp THCS năm 2021.
- Kết quả thi vào trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX.
6. Học phí
- Học phí: từ 400.000đ – 490.000đ / tín chỉ / 15 buổi học tùy theo chuyên ngành đào tạo (Nghĩa vụ không tăng học phí, thu thêm học phí trong thời gian học).
II. Các ngành tuyển dụng
- Thời gian đào tạo: 2 đến 2,5 năm.
Tên ngành | Mã ngành | Học phí HK1 dự kiến sẽ tạm trừ | Khối tuyển sinh |
Công nghệ tự động Chuyên ngành: cơ khí ô tô; Sửa chữa ô tô; Tư vấn mua bán và bảo hiểm ô tô; Quản lý vận tải đường bộ |
6510202 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: kỹ thuật cơ khí; Hàn |
6510201 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Công nghệ điện và điện tử Chuyên ngành: Cơ điện và Máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh, cơ điện tử và cảm biến; Điện tử |
6510303 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Máy xây dựng Chuyên ngành: kỹ thuật dân dụng; Sửa đường |
6510103 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Trắc địa công trình |
6510910 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống quản lý thông tin; Lập trình trò chơi; Thiết kế in ấn; Ứng dụng di động |
6480205 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Thiết kế đồ họa Chuyên môn hóa: nhận diện thương hiệu; Nhà thiết kế thời trang; Thiết kế và tạo mẫu công nghiệp; Nghệ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Truyền thông và mạng máy tính Chuyên ngành: truyền thông trực tuyến; Internet |
6480104 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1 |
Quản lý khách sạn và nhà hàng Chuyên ngành: khách sạn; Phương sách; quán ăn; Phòng bếp; Sự chuẩn bị |
6810201 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành Chuyên ngành: Dịch vụ QT; Du lịch QT; Hướng dẫn; Du học việt nam |
6810101 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Kinh doanh nhà hàng và khách sạn |
5810205 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Kỹ thuật nấu ăn | 5810207 | 9,5 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Chăm sóc sắc đẹp Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Trang điểm; Móng tay; Tóc |
6810404 | 11 triệu chiến thắng | B1, A, A1, D1, C |
Điều dưỡng Các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Máy móc Kaigo |
6720301 | 11 triệu chiến thắng | B1, A, A1, D1 |
Nữ hộ sinh Chuyên môn: Hộ sinh; Chăm sóc bà mẹ và em bé sau sinh |
6720303 | 11 triệu chiến thắng | B1, A, A1, D1 |
Kiểm tra y tế | 6720602 | 11 triệu chiến thắng | B1, A, A1, D1 |
Quản lý kinh doanh Chuyên ngành: Quản lý Kinh doanh Tổng hợp; Marketing QT; quản lý nhân sự; QT ngoại thương; Quản lý tài chính; Quản lý kinh doanh quốc tế; cửa tiệm; Nhập khẩu và xuất khẩu |
6340404 | 9 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Logistics Chuyên ngành: Logistics; Quản lý chuỗi cung ứng; kinh tế vận tải; Sử dụng phương tiện giao thông |
6340113 | 9 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Kế toán Các chuyên ngành kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán máy vi tính; Sự nghiệp kế toán |
6340301 | 9 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Văn phòng hành chính Chuyên môn: nhân viên văn phòng; Quản lý văn phòng; Bộ trưởng Y tế |
6340403 | 9 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
Tài chính – ngân hàng Tài trợ của các công ty chuyên biệt; pank |
6340202 | 9 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
tiếng Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; dạy tiếng Anh; Thông dịch viên phiên dịch |
6220206 | 9 triệu chiến thắng | A1, D1, Văn học – lịch sử – tiếng Anh |
Luật học (Chương trình hợp tác đào tạo từ xa Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh) Các chuyên ngành: luật dân sự, luật kinh tế |
52380101 | 9 triệu chiến thắng | A, A1, D1, C |
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn của Trường Cao đẳng Viễn Đông là:
Tên ngành |
2019 |
||
Đánh giá kết quả học tập |
Theo lớp ôn thi thể dục dụng cụ nhà nước. | Đánh giá theo điểm của bài kiểm tra đánh giá năng lực | |
Công nghệ tự động |
6.0 |
mười | 450 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6.0 |
mười | 450 |
Công nghệ điện và điện tử |
6.0 |
mười | 450 |
Máy xây dựng |
6.0 |
mười | 450 |
Trắc địa công trình |
6.0 |
mười | 450 |
Công nghệ thông tin |
6.0 |
mười | 450 |
Thiết kế đồ họa |
6.0 |
mười | 450 |
Truyền thông và mạng máy tính |
6.0 |
mười | 450 |
Quản lý khách sạn và nhà hàng |
6.0 |
mười | 450 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
6.0 |
mười | 450 |
Chăm sóc sắc đẹp |
6.0 |
mười | 450 |
Điều dưỡng |
6.0 |
mười | 450 |
Kiểm tra y tế |
6.0 |
mười | 450 |
Quản lý kinh doanh |
6.0 |
mười | 450 |
Logistics |
6.0 |
mười | 450 |
Kế toán |
6.0 |
mười | 450 |
Văn phòng hành chính |
6.0 |
mười | 450 |
Tài chính – ngân hàng |
6.0 |
mười | 450 |
tiếng Anh |
6.0 |
mười | 450 |
Luật học (Chương trình hợp tác đào tạo từ xa Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh) |
6.0 |
mười | 450 |
D. HỌC PHÍ
- Học phí: từ 380.000đ đến 470.000đ / tín chỉ / 15 buổi học tùy theo chuyên ngành đào tạo (Nghĩa vụ không tăng học phí, thu thêm học phí trong thời gian học).
E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH.



Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n