Mục lục
I. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
- Tên tiếng Anh: Gia Lai Junior College of Education
- Mã trường: C38
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 126 Lê Thánh Tôn, thị trấn. Pleiku, tỉnh Gia Lai
- ĐT: 0593 877 244
- CHÚNG TA: [email protected]
- Trang web http://cdspgialai.edu.vn/
B. THÔNG TIN CÔNG TY
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Trường nhận học sinh nhiều lần trong năm.
2. Đơn xin nhập học
– Đơn xin nhập học
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đơn của trường (tải trên website: http://cdspgialai.edu.vn);
- Bản sao các chứng chỉ tốt nghiệp THPT;
- Bản sao giấy chứng nhận thôi học trung học phổ thông (hoặc bản sao giấy chứng nhận thôi học trung học phổ thông lần đầu đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020);
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- Phong bì có 01 tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận hàng.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Kiểm tra hồ sơ
- Đơn đăng ký dự thi theo mẫu của trường (tải trên website: http://cdspgialai.edu.vn);
- Phong bì có 02 tem ghi rõ họ, tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận để nhà trường gửi giấy báo dự thi, điểm phúc khảo.
- Lệ phí kiểm tra tính phù hợp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Đối tượng đăng ký
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
4. Phạm vi đăng ký
- Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Gia Lai.
5. Phương thức xét tuyển
Một. Phương pháp lựa chọn
– Tuyển dụng, kết hợp thi tuyển đầu vào với thi tuyển.
- Khi vào cơ sở giáo dục đại học, nhà trường chỉ sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020, không sử dụng kết quả học tập THPT.
- Tuyển sinh vào ngành giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức.
- Tuyển sinh ngành sư phạm mầm non (trình độ trung cấp) xét tuyển trên cơ sở 12 tổ hợp môn Văn, Toán của Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào giáo dục đại học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh Trung cấp: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT từ lớp 12 trở lên.
6. Học phí
- Khoa sư phạmc Miễn 100% học phí.
II. Các ngành tuyển dụng
1. Hệ thống giáo dục đại học
Chuyên ngành |
Mã ngành | Đề thi / kiểm tra |
Mục tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 840 | ||
Sư phạm toán học | C140209 | Toán học, vật lý, hóa học Toán học, vật lý, tiếng Anh |
35 |
Sư phạm vật lý | C140211 | 35 | |
Sư phạm hóa học | C140212 | Toán học, vật lý, hóa học Toán học, hóa học, sinh học |
35 |
Sư phạm sinh học | C140213 | Toán học, hóa học, sinh học | 35 |
Sư phạm nông nghiệp | C140215 | Toán học, vật lý, hóa học Toán học, hóa học, sinh học Toán học, vật lý, tiếng Anh |
35 |
Sư phạm văn học | C140217 | Văn học, lịch sử, địa lý | 35 |
Sư phạm lịch sử | C140218 | 35 | |
Sư phạm địa lý | C140219 | 35 | |
Sư phạm tiếng anh | C140231 | Toán, văn, tiếng anh | 35 |
Giáo dục thể chất | C140206 | Toán học, sinh học, thể thao năng khiếu | 35 |
Sư phạm âm nhạc | C140221 | Văn học, giọng hát, năng khiếu âm nhạc (Âm học, nhịp điệu) | 30 |
Sư phạm mỹ thuật | C140222 | Văn học, đồ họa, trang trí. | 30 |
Giáo dục tiểu học | C140202 | Toán học, vật lý, hóa học Toán học, vật lý, tiếng Anh Văn học, lịch sử, địa lý |
90 |
Giáo dục mầm non | C140201 | Toán học, văn học, tài năng (Đọc, kể và hát) |
100 |
tiếng Anh | C220201 | Toán, văn, tiếng anh Toán học, vật lý, tiếng Anh |
80 |
Văn phòng hành chính | C340406 | Toán, văn, tiếng anh Văn học, lịch sử, địa lý |
80 |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán học, vật lý, hóa học Toán học, vật lý, tiếng Anh |
80 |
2. Hệ thống trung gian
Chi nhánh |
Mã ngành |
Nhóm nhập học |
Mục tiêu |
Sư phạm mẫu giáo |
42140201 |
Điểm trung bình môn văn, môn toán và năng khiếu lớp 12 (đọc, diễn cảm và hát) |
30 |
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Điểm chuẩn của Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai như sau:
Chi nhánh |
Năm 2018 |
2019 |
|
Theo lớp ôn thi thể dục dụng cụ nhà nước. |
Đánh giá kết quả học tập |
||
Sư phạm toán học |
18 |
|
|
Sư phạm vật lý |
18 |
|
|
Sư phạm hóa học |
20 |
|
|
Sư phạm văn học |
23 |
|
|
Sư phạm lịch sử |
20 |
|
|
Sư phạm tiếng anh |
19 |
|
|
Giáo dục thể chất |
|||
Âm nhạc |
|||
Giáo viên mỹ thuật |
|||
Giáo dục tiểu học |
15 |
16 |
|
Giáo dục mầm non |
15 |
16 |
|
Sư phạm mầm non (trung cấp) |
– |
– |
19,5 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n