Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Cao đẳng Nghề Công Thương Việt Nam (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Vietnam Industrial and Commercial College
- Mã trường: CDD1204
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Sơ cấp – Liên thông
- Địa chỉ nhà:
- Khu đô thị mới Nghĩa Đô – Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội. Điện thoại: 0242 2475 888 – 0986 916 699 – 0985 816 136
- Đường Lê Đức Thọ – Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội. ĐT: 0242 2451 999 – 0969 961 111 – 0942 345 115
- E-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://vci.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihangl0969961111/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
– Có thể nhận hồ sơ thường xuyên từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến ngày 30 tháng 12 năm 2021 (cho đến khi hết chỉ tiêu).
– Cổng:
- Giai đoạn 1: Từ ngày 1 tháng 1 năm 2021 đến ngày 29 tháng 6 năm 2021;
- Đợt 2: 02/7/2021 đến 16/8/2021;
- Đợt 3: 24/8/2021 đến 25/9/2021.
2. Đơn đăng ký thi đầu vào
- Phiếu đăng ký (lấy của trường hoặc tải về từ www.vci.edu.vn);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT, các văn bằng, chứng chỉ – đối với học sinh tốt nghiệp hệ cơ bản;
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng hoặc chứng chỉ (hoặc tương đương);
- Phong bì có dán tem (02 chiếc) ghi rõ địa chỉ nhà trường nơi gửi giấy báo nhập học.
- Phí tham quan: 50.000 VND.
3. Đối tượng đăng ký
- Hệ cao đẳng: Thí sinh phải học xong THPT hoặc tương đương.
- Trung cấp: Thí sinh phải học hết cấp 3 trở lên.
4. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
5. Phương thức xét tuyển
Nhận vào:
– Trình độ cao đẳng hệ chính quy: tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Bằng cao đẳng có cam kết làm việc và hệ cao đẳng chất lượng cao: được nhìn nhận trên hai phương diện
+ Xét tuyển học bạ THPT: Điểm tổng kết 3 môn năm lớp 12> = 16 điểm.
+ Xét kết quả kỳ thi THPT năm 2021: tổ hợp 3 môn> = 12 điểm.
– Trình độ trung cấp bình thường: tốt nghiệp THPT trở lên.
6. Học phí
Học phí học kỳ 1 của các chuyên ngành chính là:
- Ngành Y tế: 12 tín chỉ x 345.000 đồng = 4.140.000 đồng;
- Ngành Kỹ thuật: 12 tín chỉ x 345.000đ = 4.140.000đ;
- Chuyên ngữ: 12 tín chỉ x 345.000đ = 4.140.000đ;
- Kinh tế, nhà hàng, khách sạn, du lịch: 12 suất x 325.000đ = 3.900.000đ;
- Công nghệ Ô tô: 12 suất x 365.000đ = 4.380.000đ.
II. Các ngành tuyển dụng
Thời gian huấn luyện:
- Hệ đại học: 02 – 03 năm.
- Hệ trung học cơ sở: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ 1,5 tuổi và học sinh tốt nghiệp THPT đủ 2 tuổi.
- Hệ sơ cấp: 06 – 12 tháng.
TT | Các ngành đào tạo | Mã ngành | Học phí (theo tín dụng) |
MỘT | trường đại học | Chính thức | |
đầu tiên | tiệm thuốc * | 6720201 |
345 000 VND / tín chỉ |
2 | điều dưỡng * | 6720301 | |
3 | Công nghệ tự động * | 6510202 | 365,000 VND / tín chỉ |
4 | Điện tử công nghiệp * | 6520225 |
345 000 VND / tín chỉ |
5 | Thiết bị điện công nghiệp * | 6520227 | |
6 | Công nghệ thông tin * | 6480201 | |
7 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 6480202 | |
số 8 | Kỹ thuật nấu ăn * | 6810207 | |
9 | Thương mại điện tử | 6340122 | |
mười | Kế toán công ty * | 6340302 |
325,000 VND / tín chỉ |
11 | Quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa | 6340417 | |
thứ mười hai | Quản lý kinh doanh | 6340404 | |
13 | Ban khách sạn * | 6810201 | |
14 | quản lý nhà hàng * | 6810206 | |
15 | Hướng dẫn * | 6220103 | |
16 | Thư hành chính * | 6320301 | |
17 | Trợ giúp pháp lý (dịch vụ pháp lý cho công ty, đất đai, kiện tụng) | 6380205.6380206.6380207 | |
18 | Báo | 6320103 |
345 000 VND / tín chỉ |
19 | Dịch tiếng anh du lịch | 6220203 | |
20 | Tiếng Anh thương mại | 6220216 | |
21 | Bản dịch tiếng Anh thương mại | 6220202 | |
22 | Tiếng Nhật * | 6220212 | |
23 | Người Trung Quốc * | 6220209 | |
24 | Hàn Quốc* | 6220211 | |
25 | Ngôn ngữ việt nam và văn hóa việt nam | 6220101 | |
TẨY | Trung gian |
255,000 VND / tín chỉ |
|
đầu tiên | Công nghệ thông tin | 5480202 | |
2 | Kỹ thuật nấu ăn | 5810207 | |
3 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | |
4 | Điện công nghiệp | 5520227 | |
5 | Kế toán công ty | 5340302 | |
6 | người Trung Quốc | 5220209 | |
7 | tiếng Đức | 5220210 | |
VANA |
Đào tạo dành cho người mới bắt đầu, ngắn hạn và nâng cao |
Học phí trọn khóa cơ bản 3–6 triệu tùy đối tượng. |
|
đầu tiên |
Quản lý mạng máy tính |
||
2 |
Thiết kế kiểu tóc |
||
3 |
Thợ nail |
||
4 |
Dịch vụ – lưu trữ |
||
5 | |||
6 |
Kế toán công ty |
||
7 | |||
số 8 | Kinh doanh quán bar | ||
9 | Nghề quản trị viên | ||
mười | Hội đồng quản trị khách sạn | ||
11 | Dịch vụ phòng |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
Ghi chú:
– Lĩnh vực có dấu * là lĩnh vực đào tạo theo địa chỉ, trường cam kết sẽ có việc làm ngay trong nước cũng như tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Úc, Đức sau khi tốt nghiệp. Trong trường hợp sinh viên không thu xếp được việc làm, nhà trường sẽ hoàn trả toàn bộ học phí của khóa học;
– Mức học phí hệ này tùy thuộc vào Đơn hàng kinh doanh và cam kết giữa nhà trường và phụ huynh học sinh.
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n