Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Technology and Commerce (HTT)
- Mã trường: CDD00139
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông
- Địa chỉ nhà:
- Trụ sở: 252 Hà Hội An, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
- VPTS 2: 128A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- VPTS 3: Số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- ĐT: 0243 3628 666 – 0928 889 900
- E-mail: [email protected]
- Trang mạng: http://htt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/htt.edu.vn/
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Thời hạn nhận hồ sơ: Từ ngày 15/02/2021.
2. Đơn xin nhập học
- Đơn xin nhập học (có thể tải về tại đây).
- Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Học bạ cấp 3.
- Giấy khai sinh.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên.
- 02 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận hàng.
- 4 ảnh 3 × 4.
3. Đối tượng đăng ký
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc học hết trung học phổ thông.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia do các cụm trường đại học tổ chức và đạt ngưỡng điểm do Bộ GD & ĐT quy định.
4. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
5. Phương thức xét tuyển
6. Học phí
- Ngôn ngữ học, chăm sóc sức khỏe, thiết kế đồ họa: 850.000 đồng / tháng.
- Du lịch – khách sạn, kỹ thuật – công nghệ, marketing: 750 000 đồng / tháng.
- Phòng Kinh tế – Xã hội: 690 000 đồng / tháng.
II. Các ngành tuyển dụng
Thời gian huấn luyện:
- Hệ cao đẳng bình thường: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp chuyên nghiệp: 2 năm.
CÁC TRƯỜNG CAO ĐNG GỐC – HỆ THỐNG PHỤ NỮ TIÊU CHUẨN | MÃ NGÀNH | |
Khối du lịch – khách sạn |
||
Hội đồng quản trị khách sạn | 6810201 | D01; C00 |
Kỹ thuật nấu ăn | 6810207 | D01; C00 |
Hướng dẫn | 6220103 | D01; C00 |
Khoa Công nghệ – Kỹ thuật |
||
Công nghệ thông tin | 6480201 | A00; A01; D01 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | A00; A01; D01 |
Thiết bị lạnh và điều hòa không khí | 6520255 | A00; A01 |
Điện công nghiệp | 6520227 | A00; A01 |
Công nghệ xe hơi | 6510216 | A00; A01 |
Công nghệ điện và điện tử | 6510303 | A00; A01 |
Công nghệ kiến trúc và xây dựng | 6510101 | A00; A01; B00 |
Khối kinh tế xã hội |
||
Kế toán | 6340301 | |
Tài chính – ngân hàng | 6340202 | A00; B00; D01 |
Quản lý kinh doanh | 6340114 | A00; B00; D01 |
Tiếp thị | 6340135 | D01; C00 |
Khối ngôn ngữ | ||
tiếng Anh | 6220206 | |
Hàn Quốc | 6220211 | |
tiếng Nhật | 6220212 | |
người Trung Quốc | 6220209 | |
Sở Y tế |
||
tiệm thuốc (Đào tạo 3 năm trình độ cao đẳng) |
6720401 | B01; A00; A01 |
Điều dưỡng (Đào tạo 3 năm trình độ cao đẳng) |
6720501 | B00 |
Bác sĩ phụ trợ (Đào tạo trình độ trung cấp 2 năm) |
5720101 | B00 |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n