Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa Luật
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University – The School of Law (VNU – LS)
- Mã trường: QHL
- Loại trường: công lập
- Hệ đào tạo: cử nhân – thạc sĩ – văn bằng 2 – đào tạo tại chức
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- ĐT: (04) 3754 7787
- Trang mạng: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
– Vòng 1:
- Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thời gian các đợt xét tuyển khác: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN (khoa có thông báo cụ thể sau).
– Đăng ký bổ sung (nếu có): khoa sẽ thông báo cụ thể nếu còn chỉ tiêu đăng ký.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã học hết THPT hoặc tương đương theo yêu cầu.
3. Phạm vi đăng ký
- Đăng ký quốc gia và quốc tế.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Tuyển chọn thí sinh có kết quả thi trung học phổ thông năm 2021 theo tổ hợp môn / bài thi tương ứng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật, ĐHQGHN quy định;
- Xét tuyển thí sinh bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2021 do Trung tâm Khảo thí – Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Thí sinh nhập học Trung tâm Khảo thí Chứng chỉ Quốc tế A-Level – Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examests A-Level, UK);
- Xét tuyển thí sinh có kết quả kỳ thi chuẩn SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
- Xét tuyển thí sinh có kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing);
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem Phụ lục 1);
- Tuyển thẳng và xét chọn thí sinh: (1) đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi cấp quốc gia để chọn học sinh xuất sắc; (2) ứng viên đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi cấp quốc gia về khoa học và kỹ thuật; (3) thí sinh đạt giải nhất, nhì cuộc thi cấp tỉnh, thành phố; (4) ứng viên là một học sinh tài năng trong một trường trung học tài năng;
- Tuyển thẳng và kiểm tra các ứng viên nước ngoài đáp ứng các yêu cầu quy định tại Nghị định về Thu hút và Dẫn dắt sinh viên quốc tế của ĐHQGHN, ban hành theo Nghị định số 4848 / QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký
– Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Khoa Luật dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi THPTQG năm 2021 như sau:
- Chuyên ngành luật: 17,0;
- CN CLC TT23: 17.0;
- Luật Kinh doanh: 17,0;
- Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế: 17,0.
Ghi chú: Ngưỡng đảm bảo chất lượng trên áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển vào các hoạt động tương ứng.
– Lựa chọn phương thức khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thực hiện theo quy định đối với phương thức tuyển dụng quy định tại mục 1.8 của Đề án này. Xem chi tiết tại đây
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp
- Xem thêm chi tiết mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dụng theo Quy định 86/2015 / NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Chương trình chất lượng được thu học phí theo yêu cầu đảm bảo chất lượng tuân thủ Thông tư 23 của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Học phí dự kiến cho khóa đăng ký năm 2021 là: 140 triệu đồng / khóa, tương đương 3,5 triệu đồng / tháng.
II. Các ngành tuyển dụng
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu (dự kiến) |
|
Theo kết quả thi THPT QG |
Theo một cách khác |
|||
Luật |
7380101 | C00, A00, D01, D03, D78, D82 | 312 | 78 |
Luật (chất lượng cao theo TT23) |
7380101CLC * | A01, D01, D07, D78 | 48 | thứ mười hai |
Luật Thương mại |
7380110 | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 152 | 38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 | A00, A01, D01, D78, D82 | 18 | thứ mười hai |
* Luật chất lượng cao thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Chi nhánh |
Năm 2018 |
2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Luật |
18,5 (A00, D01) 24,5 (C00) 18 (D03) 19 (D78, D82) |
21 (A00) 25,5 (C00) 21,55 (D01) 18,45 (D03) 22,17 (D78) 18,9 (D82) |
C00: 27,5 A00: 24,3 D01: 24.4 D03: 23,25 D78: 24,5 |
C00: 27,75 A00: 25.15 D01: 26.10 D03: 25,50 D78: 26,55 D82: 24,55 |
Luật (chương trình chất lượng) |
18,25 (A01, D01, D07, D78) |
25,85 |
||
Luật Thương mại |
20,75 (A00, A01, D01, D03, D78, D82) |
|||
Luật thương mại quốc tế |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ






Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa Luật
Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n