Mục lục
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN tuyển dụng năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Thí sinh đăng ký xét tuyển: Từ ngày 12/4/2021 đến ngày 30/4/2021.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tư pháp phải đáp ứng các điều kiện chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
3. Phạm vi đăng ký
- Tuyển sỉ toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Việc xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối năm 2021 cấp THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập (chỉ dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021).
- Lối vào trực tiếp.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký
Một. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký
– Điều kiện sơ tuyển: Thí sinh đã tham gia sơ tuyển tại Tòa án nhân dân thường trú (hoặc sơ tuyển vào Học viện Tư pháp) và kết quả là “Đạt sơ tuyển”.
– Về hồ sơ đăng ký xét tuyển: Học viện Tư pháp chỉ nhận thí sinh có nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2.
– Về kết quả học tập (chỉ áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo học lực):
Học viện Tư pháp chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và xét tuyển thí sinh có kết quả học tập cao, thấp chỉ thuộc một trong hai trường hợp sau:
+ Ở tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01, C00, D01) phải có điểm trung bình 3 năm học (lớp 10, 11, 12) từ 24 điểm trở lên (chưa tính điểm cộng). đầu tiên), đánh giá về hành vi tốt.
+ Tổng kết 3 năm (lớp 10,11,12) đều đạt loại khá, hạnh kiểm tốt.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đối với thí sinh xét tuyển trên cơ sở kết quả kỳ thi tuyển sinh trung học phổ thông năm 2021: Học viện Tư pháp sẽ công bố kết quả chấm phúc khảo.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp
Chi tiết xem mục III.8 phương án tuyển sinh của Học viện Tư pháp TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học viện Tư pháp thu học phí theo đúng quy định tại Quy chế 86/2015 / NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
II. Các ngành tuyển dụng
Chi nhánh |
Mã ngành |
Kết hợp tùy chọn |
Mục tiêu mong đợi |
|
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Phương pháp thứ hai |
|||
Luật |
7380101 |
A00; A01; C00; D01 |
Từ 200 đến 250 |
110 đến 160 |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Chỉ tiêu của Học viện Tư pháp như sau:
1. 2018 và 2019
Chi nhánh |
Sự kết hợp của chủ đề |
Năm 2018 |
2019 | ||||||
Bắc |
miền Nam |
Bắc | phía Nam | ||||||
Nam giới |
Đàn bà |
Nam giới |
Đàn bà |
Nam giới | Đàn bà | Nam giới | Đàn bà | ||
Luật |
A00 |
18,75 |
18,35 |
17,40 |
17,15 |
20,55 |
20,35 |
20 |
20,2 |
A01 |
17,35 |
17,70 |
16,85 |
17.05 |
20,2 |
20.4 |
21.3 |
20,25 |
|
C00 |
24,50 |
26 |
19,75 |
22,25 |
24 |
26 |
22,25 |
24,5 |
|
D01 |
18.10 |
21,40 |
17,85 |
18.15 |
20 |
21,7 |
20.3 |
20,2 |
2. Năm 2020
Chuyên ngành |
Sự kết hợp của chủ đề |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Bắc |
miền Nam |
Bắc |
miền Nam |
||||||
Nam giới |
Đàn bà |
Nam giới |
Đàn bà |
Nam giới |
Đàn bà |
Nam giới |
Đàn bà |
||
Luật
|
A00 |
22.1 | 24.15 | 22.05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 |
24.05 | 23,7 | 21.4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 |
26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 |
21,7 | 23,8 | 21.1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23.15 | 25,7 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ

Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n