Mục lục
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Tên tiếng Anh: Bưu chính Viễn thông Học viện Công nghệ (PTIT)
- Mã trường: BVH
- Hệ đào tạo: Cử nhân – Sau đại học – Thực tập – Đào tạo từ xa
- Loại trường: công lập
- Địa chỉ nhà:
- Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội Nội địa
- ĐT: (024) 33528122 – (024) 33512252
- E-mail: [email protected]
- Trang mạng:
- Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT
B. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH NĂM 2022 (tạm thời)
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhập học
- Trường công bố thông tin chi tiết trên một trang web.
2. . Đối tượng đăng ký
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình trung học phổ thông Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc trung học cơ sở (đã học xong trung học phổ thông nhưng chưa có bằng tốt nghiệp) (xét duyệt ở nước sở tại). trình độ tương đương với trình độ trung học phổ thông của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi là tốt nghiệp trung học phổ thông);
- Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi đăng ký
- Tuyển dụng trong nước và quốc tế.
5. Phương thức xét tuyển
5.1. Phương pháp lựa chọn
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đề án tuyển sinh của Học viện.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi cuối năm 2022 THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo phương án tuyển sinh của Học viện.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
5.2. Ngưỡng chất lượng đầu vào, điều kiện nhận KTXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trên website.
6. Học phí
Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
- Học phí đại học toàn thời gian chương trình đại trà 2019–2020: khoảng 16,5–17,5 triệu đồng / năm, tùy theo chuyên ngành.
- Lộ trình nâng mức trần học phí hàng năm: Thực hiện theo Quy định số 86/2015 / NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đã được công bố công khai vào đầu năm học.
II. Các ngành tuyển dụng
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Nhóm nhập học | Mục tiêu |
Thiết bị điện tử viễn thông |
7520207 | A00, A01 | |
Kỹ thuật điện và điện tử |
7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | |
Thông tin an toàn |
7480202 | A00, A01 | |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | A00, A01, D01 | |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, D01 | |
Quản lý kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Tiếp thị |
7340115 | A00, A01, D01 | |
Kế toán viên |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ tài chính |
7340208 | ||
Công nghệ Internet of Things (ban đầu) (chỉ tuyển sinh đào tạo Cơ sở đào tạo Miền Nam) |
7520208 | ||
Khoa học Máy tính Định hướng Khoa học Dữ liệu (Sơ bộ) |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển đại học, cao đẳng
C. CHỈ ĐỊNH ĐIỂM CỦA CHÚNG TÔI NĂM
Tiêu chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
Chi nhánh |
Năm 2018 |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Thiết bị điện tử viễn thông |
19,10 |
21,95 |
25,25 |
25,65 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
19.05 |
21.05 |
24,75 |
25.35 |
Công nghệ thông tin |
22 |
24.10 |
26,65 |
26,90 |
Thông tin an toàn |
20,80 |
23,35 |
26,25 |
26,55 |
Công nghệ đa phương tiện |
20,75 |
22,55 |
25,75 |
26.35 |
Truyền thông đa phương tiện |
20,90 |
22,70 |
25,60 |
26,55 |
Quản lý kinh doanh |
19,65 |
21,65 |
24,60 |
25,90 |
Tiếp thị |
20,30 |
22,35 |
25,50 |
26,45 |
Kế toán viên |
19,65 |
21,35 |
24.35 |
25,75 |
Thương mại điện tử |
20.05 |
22,45 |
25,70 |
26,50 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
25,90 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


Nếu bạn có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email: [email protected]
r n r n"," setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n